I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh)
- Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.
- Phát huy tính tích cực của học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ .
- HS: Dụng cụ học tập, SGK, SBT theo HD tiết 40.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
tuần 24 ns: 12-02-2009 tiết 41 nd: 16-02-2009 luyện tập i. mục tiêu: - Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh) - Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình. - Phát huy tính tích cực của học sinh. ii. chuẩn bị: - GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ . - HS: Dụng cụ học tập, SGK, SBT theo HD tiết 40. iIi. tiến trình dạy học: a. tổ chức: (1') Sĩ số 7a 7b b. kiểm tra : (8') - HS 1: phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. ( GV đưa hình vẽ lên bảng phụ cho HS điền vào chỗ trống) ABC DFE (). GHI (). - HS 2: làm bài tập 64 (SGK-136) (GV đưa đầu bài lên bảng phụ). c. luyện tập: (30’) 1. Bài 65 (SGK-137): - 1 HS vẽ hình, 1 HS ghi GT-KL. - Để chứng minh AH = AK, ta phải chứng minh điều gì? à HS: AH = AK AHB = AKC , chung AB = AC (GT) - AHB và AKC là tam giác gì, có những yếu tố nào bằng nhau? à HS: ,AB = AC, góc A chung. -1 HS lên bảng trình bày. - Em hãy nêu hướng chứng minh AI là tia phân giác của góc A? à HS: AI là tia phân giác AKI = AHI AI chung AH = AK (theo câu a) - 1 HS lên bảng làm. HS cả lớp làm vào vở. - Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. - GV chốt bài. 2 1 I H K B C A GT ABC (AB = AC) () BH AC, CK AB, CK cắt BH tại I KL a) AH = AK b) AI là tia phân giác của góc A Chứng minh: a) Xét AHB và AKC có: (do BH AC, CK AB) chung AB = AC (GT) AHB = AKC (cạnh huyền-góc nhọn) AH = AK (hai cạnh tương ứng) b) Xét AKI và AHI có: (do BH AC, CK AB) AI chung AH = AK (theo câu a) AKI = AHI (c.huyền-cạnh góc vuông) (hai góc tương ứng) AI là tia phân giác của góc A 2. Bài 95 (SBT-109): - 1 HS lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL. - Em nêu hướng chứng minh MH = MK? à HS: MH = MK AMH = AMK AM là cạnh huyền chung - Em nêu hướng chứng minh ? BMH = CMK (do MHAB,MKAC). MH = MK (theo câu a) MB=MC (gt) - 1 HS lên trình bày trên bảng. HS cả lớp cùng làm . - Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. GV chốt bài. GT ABC, MB=MC, , MHAB, MKAC. KL a) MH=MK. b) Chứng minh: a) Xét AMH và AMK có: (do MHAB, MKAC). AM là cạnh huyền chung (gt) AMH = AMK (c.huyền- góc nhọn). MH = MK (hai cạnh tương ứng). b) Xét BMH và CMK có: (do MHAB, MKAC). MB = MC (GT) MH = MK (Chứng minh ở câu a) BMH = CMK (c.huyền- cạnh g.vuông) (hai cạnh tương ứng). d. củng cố: (3') - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông ? e. hướng dẫn học ở nhà: (3') - Làm bài tập 93+94+96+98, 101 (tr110-SBT). -HD: BT 93+94+96 : Làm tương tự như BT 65 (SGK). BT 98 làm như BT 95 (SBT). - Chuẩn bị dụng cụ, đọc trước bài thực hành ngoài trời để giờ sau thực hành: Mỗi tổ: + 4 cọc tiêu (dài 80 cm) + 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng) + 1 sợi dây dài khoảng 10 m + 1 thước đo chiều dài - Ôn lại cách sử dụng giác kế. tuần 24 ns: 16-02-2009 tiết 42 nd: 20-02-2009 thực hành ngoài trời i. mục tiêu: - Học sinh biết cách xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đó có một địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được. - Rèn luyện kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, - Rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức. ii. chuẩn bị: - GV: Giác kế, cọc tiêu, mẫu báo cáo thực hành, thước 10 m. - HS: Mỗi nhóm 4 cọc tiêu, 1 sợi dây dài khoảng 10 m, thước dài, giác kế. iIi. tiến trình dạy học: a. tổ chức: (1') Sĩ số 7a 7b b. kiểm tra : c. bài mới: (36’) 1. Thông báo nhiệm vụ và hướng dẫn cách làm: - GV đưa bảng phụ H149 lên bảng và giới thiệu nhiệm vụ thực hành. - HS chú ý nghe và ghi bài. - GV vừa hướng dẫn vừa vẽ hình. - HS nhắc lại cách vẽ. - Làm như thế nào để xác định được điểm D? - HS đứng tại chỗ trả lời. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách làm. - 1 HS đứng tại chỗ trả lời; 1 HS khác lên bảng vẽ hình. a. Nhiệm vụ - Cho trước 2 cọc tiêu A và B (nhìn thấy cọc B và không đi được đến B). Xác định khoảng cách AB. b. Hướng dẫn cách làm. - Đặt giác kế tại A vẽ xy AB tại A. - Lấy điểm E trên xy. - Xác định D sao cho AE = ED. - Dùng giác kế đặt tại D vạch tia Dm AD. - Xác định CDm / B, E, C thẳng hàng. - Đo độ dài CD 2. Chuẩn bị thực hành: - GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành. - Các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị và dụng cụ của tổ mình. - GV kiểm tra lại dụng cụ và giao nhiệm vụ. 3. Thực hành: - GV yêu cầu các nhóm về: + Cách xác định đường xy vuông góc với AB tại A. + Xác định E và D trên xy. + Tập sử dụng thước ngắm và giác kế. d. nhận xét: (5') - HS, GV nhận xét về: + ý thức chuẩn bị dụng cụ . + ý thức tham gia thực hành . + Tính an toàn khi thực hành e. hướng dẫn học ở nhà: (3') - Xem lại cách tiến hành để xác định khoảng cách. - Làm mẫu báo cáo: STT Họ tên Điểm chuẩn bị dụng cụ (3đ) ý thức tổ chức (3đ) Kĩ năng thức hành(4đ) Tổng(10đ) - Chuẩn bị các dụng cụ để thực hành tiếp. ---------------------------------------
Tài liệu đính kèm: