I. Mục Tiêu:
* Kiến thức:- Hệ thống hoá các kiến thức hình học của chương 1.
* Kĩ năng;- Rèn kĩ năng chứng minh hai đường thẳng song song, vuông góc và chứng minh hai tam giác bằng nhau.
* Thái độ: Tích cực hoạt động
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc.
- HS: Ôn tập chu đáo.
- Phương pháp: Vấn đáp, thảo luận theo nhóm.
III. Tiến Trình:
Tuần 15 TCT: 29 Ngày soạn :/./2009 Ngày dạy: ././2009 ƠN TẬP HỌC KÌ I. Mục Tiêu: * Kiến thức:- Hệ thống hoá các kiến thức hình học của chương 1. * Kĩ năng;- Rèn kĩ năng chứng minh hai đường thẳng song song, vuông góc và chứng minh hai tam giác bằng nhau. * Thái độ: Tích cực hoạt động II. Chuẩn Bị: - GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc. - HS: Ôn tập chu đáo. - Phương pháp: Vấn đáp, thảo luận theo nhóm. III. Tiến Trình: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc luyện tập 3. Nội dung bài mới ĐVĐ: Hoạt động 1: (12’) -GV đưa bảng phụ ra và cho HS nhìn lên bảng phụ cho biết mỗi hình vẽ thể hiện kiến thức nào ta đã học. Cuối cùng, GV nhận xét, chốt lại và cho điểm cộng của những em trả lời đúng nhất. HS nhìn vào hình vẽ lần lượt trả lời, các em khác theo dõi và nhận xét câu trả lời của các bạn. HS chú ý theo dõi. 1. Đọc hình: // A B // x y . . Mỗi hình sau cho biết kiến thức gì? ) ( a b c c b a a b . M a b a b c HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 2: (18’) GV dung bảng phụ và cho HS đọc trước những câu hỏi trong vòng 5 phút. -GV lần lượt cho HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi bằng cách điền vào chỗ trống. -Cuối cùng, GV nhận xét, chốt lại và cho điểm cộng của những em trả lời đúng nhất. Hoạt động 3: (10’) -GV cho HS thảo luận theo nhóm. -Yêu cầu với các câu sai, HS cần chỉ ra phản VD. -Câu đúng: a, c, h. -Câu sai: b, d, e, g. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Dặn Dò: (5’) - Về nhà xem lại các câu hỏi vừa học. GV hướng dẫn HS làm bài tập 56, 57. -HS nhìn vào bảng phụ treo trên bảng và đọc trước trong 5 phút. -HS trả lời, các em khác theo dõi và nhận xét câu trả lời của các bạn. -HS chú ý theo dõi. -HS thảo luận. Chú ý 2. Điền vào chỗ trống: a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia. b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng cắt nhau và một trong các góc tạo thành có một góc bằng 900. c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn thẳng ấy. d) Hai đường thẳng a và b song song với nhau được kí hiệu là: a // b. e) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b. g) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau. h) Nếu ab và bc thì a // c i) Nếu a // c và b // c thì a // b. 3. Điền đúng sai: a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. c) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. e) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy. g) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy. h) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy. Tuần TCT Ngày soạn :/./2009 Ngày dạy: ././2009 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục Tiêu: * Kiến thức:- Hệ thống hoá các kiến thức hình học của chương 1. * Kĩ năng;- Rèn kĩ năng chứng minh hai đường thẳng song song, vuông góc và chứng minh hai tam giác bằng nhau. * Thái độ: Tích cực hoạt động II. Chuẩn Bị: - GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc. - HS: Ôn tập chu đáo. - Phương pháp: Vấn đáp, thảo luận theo nhóm. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc ôn tập 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: (12’) GV đưa bảng phụ ra và cho HS nhìn lên bảng phụ cho biết mỗi hình vẽ thể hiện kiến thức nào ta đã học. -Cuối cùng, GV nhận xét, chốt lại và cho điểm cộng của những em trả lời đúng nhất. HS nhìn vào hình vẽ lần lượt trả lời, các em khác theo dõi và nhận xét câu trả lời của các bạn. HS chú ý theo dõi. 1. Đọc hình: // A B // x y . . Mỗi hình sau cho biết kiến thức gì? ) ( a b c c b a a b . M a b a b c HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 2: (18’) GV dung bảng phụ và cho HS đọc trước những câu hỏi trong vòng 5 phút. GV lần lượt cho HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi bằng cách điền vào chỗ trống. -Cuối cùng, GV nhận xét, chốt lại và cho điểm cộng của những em trả lời đúng nhất. Hoạt động 3: (10’) -GV cho HS thảo luận theo nhóm. -Yêu cầu với các câu sai, HS cần chỉ ra phản VD. Câu đúng: a, c, h. Câu sai: b, d, e, g. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Dặn Dò: (5’) - Về nhà xem lại các câu hỏi vừa học. GV hướng dẫn HS làm bài tập HS nhìn vào bảng phụ treo trên bảng và đọc trước trong 5 phút. -HS trả lời, các em khác theo dõi và nhận xét câu trả lời của các bạn. -HS chú ý theo dõi. HS thảo luận. 2. Điền vào chỗ trống: a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia. b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng cắt nhau và một trong các góc tạo thành có một góc bằng 900. c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn thẳng ấy. d) Hai đường thẳng a và b song song với nhau được kí hiệu là: a // b. e) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b. g) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau. h) Nếu ab và bc thì a // c i) Nếu a // c và b // c thì a // b. 3. Điền đúng sai: a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. c) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. e) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy. g) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy. h) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: