I- Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS phát biểu được tính chất: cho hai đường thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
+ Cặp góc sole còn lại bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau
Ngày soạn: 01/09/09 Ngày giảng: 03/09/09, Lớp 7A,B Tiết 5: Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng I- Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS phát biểu được tính chất: cho hai đường thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: + Cặp góc sole còn lại bằng nhau + Hai góc đồng vị bằng nhau + Hai góc trong cùng phía bù nhau 2. Kỹ năng: - HS nhận biết được cặp góc sole trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía. - Bước đầu tập suy luận 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, bẳng phụ 2. Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc, SGK III- Phương pháp - Vấn đáp - Thảo luận nhóm - Trực quan IV- Tổ chức dạy học 1. ổn định tổ chức: (1') - Hát- Sĩ số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ: ( không) 3. Bài mới Hoạt động 1: Góc sole trong, góc đồng vị (18') Mục tiêu: - HS phát biểu được tính chất: cho hai đường thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: + Cặp góc sole còn lại bằng nhau + Hai góc đồng vị bằng nhau - HS nhận biết được cặp góc sole trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía. Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung ghi bảng - GV gọi 1 HS lên bảng Y/C: + Vẽ hai đường thẳng phân biệt a và b + Vẽ đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b lần lượt tại A và B + Hãy cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, có bao nhiêu góc đỉnh B? + HS lên bảng vẽ hình và làm theo Y/C của GV - GV đánh số các góc như trên hình vẽ. + HS: có 4 góc đỉnh A, và 4 góc đỉnh B - GV giới thiệu: Hai cặp góc sole trong là:A1 và B3; A4 và B2 Bốn cặp góc đồng vị là: A1 và B1; A2 và B2; A3 và B3; A4 và B4 - GV giải thích rõ hơn các thuật ngữ " góc so le trong" , " góc đồng vị". Hai đường thẳng a và b ngăn cách mặt phẳng thành giả trong và phần ngoài. Đường thẳng c còn gọi là cát tuyến. Cặp góc sole trong nằm ở giải trong và nằm về hai phía ( sole) của cát tuyến. Cặp góc đồng vị là hai góc có vị trí tương tự như nhau với hai đường thẳng. + HS nghe GV giải thích - Y/C HS làm ?1 (SGK-Tr88) + 1 HS lên bẳng vẽ hình và viết các cặp góc sole trong. Các cặp góc đồng vị 1. Góc sole trong. Góc đồng vị - Hai cặp góc sole trong là:A1 và B3; A4 và B2 - Bốn cặp góc đồng vị là: A1 và B1; A2 và B2; A3 và B3; A4 và B4 ?1 Cặp góc so le trong: A1 và B3; A4 và B2 Bốn cặp góc đồng vị: A1 và B1; A2 và B2; A3 và B3; A4 và B4 Hoạt động 2: Tính chất ( 15') Mục tiêu: - Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: - Cặp góc sole còn lại bằng nhau; Hai góc đồng vị bằng nhau - Y/C HS quan sát hình 13 và đọc hình 13 + HS: có 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng tại A và B, có A4=B2=450 - GV Y/C HS hoạt động nhóm làm ?2 + HS hoạt động bàn nhóm làm ?2 + Đại diện các nhóm lên bảng trình bày - GV: nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b va trong đó có các góc tọa thành có một cặp góc sole trong bằng nhau thì cặp góc sole trong còn lại và các góc đồng vị như thế nào? + HS: cặp sole trong còn lại bằng nhau + Hai góc đồng vị bằng nhau - Y/C HS nhắc lại nội dung tính chất (SGK-Tr89) 2. Tính chất Cho c∩a=A c∩b=B A4=B2=450 Tìm a, A1=?B3=? so sánh b, A2=?B4=? So sánh c, Viết tên ba cặp góc đồng vị còn lại với số đo của nó Giải: a, Có A4 và , A1 là 2 góc kề bù ⇒A1=1800-450=1350 Tương tự: B3=1800-450=1350 ⇒A1=B3=1350 b, A2=A4=450 ( vì đối đỉnh) ⇒A2=B2=450 c, Ba cặp góc đồng vị còn lại: A1=B1=1350 A3=B3=1350 A4=B4=450 * Tính chất (SGK-89) Hoạt động 3: Củng cố (10') Mục tiêu: - HS vận dụng được tính chất góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thăng song song vào giải bài tập - GV Y/C HS làm bài tập 22 (SGK-Tr89) + Y/C HS lên bảng điền vào tiếp số đo ứng với các góc còn lại + HS đọc tên các cặp góc sole trong, đồng vị còn lại. - GV giới thiệu cặp góc trong cùng phía A1 và B2. Giải thích thuật ngữ trong cùng phía. CH: Em hãy tìm xem còn cặp góc trong cùng phía nào nữa không? + HS Trả lời Bài tập 22 (SGK-Tr89) 4. HDVN: (2') - BTVN: 23(SGK-Tr89) BT 16; 17; 18 (SBT-Tr77) - Chuẩn bị bài mới
Tài liệu đính kèm: