I- Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS hiểu và nắm vững định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác của một góc và định lý đảo của nó
2. Kỹ năng
- Biết vận dụng hai định lý vào giải bài tập
- Biết các vẽ tia phân giác của một góc bằng thước hai lề
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, có ý thức đọc bài mới
II- Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Bảng phụ, bìa mỏng, compa. Eke, phấn màu
2. Học sinh: ôn lại khái niệm tia phân giác của một góc, compa, eke, thước hai lề
Ngày soạn: 22/03/2010 Ngày giảng: 24/03/2010, Lớp 7A 31/03/2010, Lớp 7B Tiết 55: TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC I- Mục tiêu 1. Kiến thức - HS hiểu và nắm vững định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác của một góc và định lý đảo của nó 2. Kỹ năng - Biết vận dụng hai định lý vào giải bài tập - Biết các vẽ tia phân giác của một góc bằng thước hai lề 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác, có ý thức đọc bài mới II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bảng phụ, bìa mỏng, compa. Eke, phấn màu 2. Học sinh: ôn lại khái niệm tia phân giác của một góc, compa, eke, thước hai lề III- Phương pháp - Vấn đáp - Trực quan - Thảo luận nhóm IV- Tổ chứ dạy học 1. Ổn định tổ chức (1') - Hát- Sĩ số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ ( 5') - Tia phân giác của một góc là gì? Cho góc xoy. Vẽ tia phân giác Oz của góc đó bằng thước kẻ và compa ĐA: Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau 3. Bài mới Hoạt động 1: Định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác ( 16') Mục tiêu: - HS hiểu và nắm vững định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác của một góc Hoạt động của GV và Học sinh Nội dung ghi bảng a, Thực hành GV và HS thực hành gấp hình theo SGK để xác định tia phân giác Oz của góc xoy + HS thực hành gấp hình theo h27 và h28 SGK-Tr68 - GV Y/C HS đọc ?1 (SGK-Tr68) - GV Ta sẽ chứng minh nhận xét đó bằng suy luận - GV đưa định lý lên bảng phụ Y/C một HS đọc lại định lý - GV Y/C HS làm ?2 (SGK-Tr69) Viết GT- KL của định lý 1 - GV gọi HS chứng minh định lý 1 - GV: Sau khi HS chưgns minh xong Y/C HS nhắc lại định lý và thông báo có định lý đảo của định lý đó/ 1. Định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác a, Thực hành ?1 (SGK-Tr68) Khi gấp hình, khoảng các tù M đến Ox và Oy trùng nhau. Do đó khi mở hình ra ta có khoảng cách từ M đến Ox và Oy là bằng nhau b, Định lý 1 (Định lý thuận) (SGK-Tr68) ?2 (SGK-Tr69) GT xOy; O1=O2;M∈Oz MA⊥Ox;MB⊥Oy KL MA=MB CM: Xét tam giác vuông MOA và tam giác vuông MOB có A=B=900 ( gt) MO chung ⇒∆ vuông MOA=∆ vuông MOB ( Trường hợp cạnh huyền, góc nhọn) ⇒MA+MB (góc tương ứng) Hoạt động 2: Định lý đảo ( 10') Mục tiêu: HS nắm được nội dung định lý đảo về đường phân giác - GV nêu bài toán tỏng SGK-Tr69 và vẽ hình 30 lên bảng - GV bài toán này cho ta điều gì? Hỏi điều gì? Theo em OM coa là tia phân giác của góc xOy không? Đó chình là nội dung định lý đảo - GV Y/C HS hoạt động nhóm làm ?3 (SGK-Tr69) trong 3 phút - GV hướng dẫn các nhóm + Kẻ tia OM + CM: Hai tam giác vuông MOA và MOB bằng nhau - GV kiểm tra, nhận xét bài làm của các nhóm. Y/C HS phát biểu định lý 2 - GV từ định lý 1 và 2 ta có nhận xét gì? 2. Định lý đảo Bài toán (SGK-Tr69) * Định lý đảo (Định lý 2) (SGK-Tr69) ?3 (SGK-Tr69) GT M nằm trong góc xOy MA⊥Ox;MB⊥Oy MA=MB KL O1=O2 CM: Xét ∆ vuông MOA và ∆ vuông MOB có: A=B=900 (gt) MA=MB (gt) MO chung ⇒∆ vuông MOA=∆ vuông MOB (cạnh huyền, cạnh góc vuông) ⇒O1=O2 ( góc tương ứng) ⇒OM là tia phân giác của góc xOy * Nhận xét (SGK-Tr69) Hoạt động 3: Luyện tập ( 8') Mục tiêu: - HS biết áp dụng định lý thuận và đảo vào chứng minh, giải bài toán - GV cho HS làm bài tập 32 (SGK-Tr70) Y/C HS vẽ hình ghi GT- KL - GV Y/C HS xem hình vẽ và tìm cách chứng minh bài toán 3. Luyện tập Bài tập 32 (SGK-Tr70) GT ∆ABC, phân giác xBC và phân giác BCy cắt nhau tại Ê KL E∈phân giác xAy CM: Có E thuộc phân giác xBC ⇒EK=EH (Định lý 1) (1) E thuộc phân giác BCy ⇒EH=ET (Định lý 1) (2) Từ (1) và (2) ⇒EK=EI ⇒E thuộc phân giác xAy ( định lý 2) 4. Củng cố (2') - Y/C HS nhắc lại nội dung địnhl ý 1 và định lý 2 5. Hướng dẫn về nhà ( 3') - Học thuộc và nắm vững nội dung hai định lý về tính chất tia phân giác của một góc - Nhận xét tổng hợp hai định lý đó (SGK-Tr69) - BTVN: 34; 35 (SGK-Tr71) - Chuẩn bị giờ sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: