A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Tiếp tục luyện giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau. (trường hợp c.c.c).
2. Kĩ năng:
- HS hiểu và biết vẽ một góc bằng một góc cho trước bằng thước và com pa.
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức và rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau qua bài kiểm tra 15'.
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, luyện giải.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Thước, com pa.
2. Học sinh: Thước, com pa.
Ngày dạy: 11/11/2010 Tiết 24: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Tiếp tục luyện giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau. (trường hợp c.c.c). 2. Kĩ năng: - HS hiểu và biết vẽ một góc bằng một góc cho trước bằng thước và com pa. - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức và rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau qua bài kiểm tra 15'. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, luyện giải. C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Thước, com pa. 2. Học sinh: Thước, com pa. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài củ: III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức *HĐ1: GV: Hãy phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau. HS: Phát biểu. GV: Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác. Khi nào ta có thể kết luận được DABC = DA'B'C' theo trường hợp c.c.c? *HĐ2: GV: Yêu cầu HS đọc đề, vẽ hình, ghi GT, KL. HS: Vẽ hình bằng thước và com pa theo các bước. HS: Ghi GT, KL theo ký hiệu. GV: Cho HS suy nghĩ và c/m. HS: Chứng minh. 1. Lý thuyết: DABC = DA'B'C' ó AB = A'B'; AC = A'C'; BC = B'C'  = Â'; = ; = DABC = DA'B'C' nếu có: AB = A'B'; AC = A'C'; BC = B'C' 2. Bài tập Bài 32 SBT: A B C M GT: DABC; AB = AC M là trung điểm của BC KL: AM^BC 4. Củng cố: Kiểm tra 15' Đề bài: 1. Cho DABC = DDEF. Biết  = 500; Ê = 750. Tính các góc còn lại của mỗi tam giác. 2. Cho góc nhọn xOy. Vẽ tia phân giác Ot của chúng. 3. Cho hình vẽ sau: Hãy chứng minh: A B C D ADC = BCD 5. Dặn dò: - Ôn và luyện cách vẽ tia phân giác của một góc và vẽ một góc bằng góc cho trước. - Làm bài tập 23 SGK và 33-35 SBT. E. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: