I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập một cách hệ thống kiến thức của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai tam giác).
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng lí thuyết của chương I để áp dụng vào các bài tập
- Luyện tập kĩ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết kuận, bước đầu suy luận có căn cứ của HS
3. Thái độ:
- Yu thích mơn học, hợp tác trong hoạt động nhóm, chính xc, cẩn thận
II. Chuẩn bị:
Ngày soạn: 22/11/2010 Tuần: 15 Tiết: 29 ÔN TẬP HỌC KỲ I (TT) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập một cách hệ thống kiến thức của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai tam giác). 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng lí thuyết của chương I để áp dụng vào các bài tập - Luyện tập kĩ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết kuận, bước đầu suy luận có căn cứ của HS 3. Thái độ: - Yêu thích mơn học, hợp tác trong hoạt động nhĩm, chính xác, cẩn thận II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, giáo án, thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, SGK, SGV, SBT 2. Học sinh: - SGK, SGV, SBT, vở, thước thẳng, thước đo góc III. Phương pháp: - Luyện tập – thực hành - Gợi mở – Vấn đáp - Hoạt động nhóm IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập ( 30 phút ) · GV : Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Vẽ hình. Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh. Chứng minh tính chất đó. · GV : Thế nào là hai đường thẳng song song ? - Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (đã học) Yêu cầu HS phát biểu và vẽ hình minh họa. Phát biểu tiên đề Ơclit, định lí hai đường thẳng song song bị cắt bởi hai đường thẳng song song. Ôn tập một số kiến thức về tam giác : Tổng ba góc của một tam giác, góc ngoài của tam giác và ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác Tổng ba góc tam giác Góc ngoài tam giác A + B + C = 1800 B2 = A1 + C1 B2 > A1 B2 > C1 1) Trường hợp bằng nhau c.c.c 2) Trường hợp bằng nhau c.g.c 3) Trường hợp bằng nhau g.c.g HS : - Phát biểu định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh (SGK) GT và đối đỉnh KL HS : Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung * Các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song : 1) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b có : - Một cặp góc so le trong bằng nhau hoặc - Một cặp góc đồng vị bằng nhau hoặc - Một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a // b a ^ c, b ^ c (a và b phân biệt) a // b a // c, b// c (a và b phân biệt ) a // b HS : Phát biểu lần lượt các tính chất theo yêu cầu của GV GT và đối đỉnh KL - Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung * Các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song 1) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b có - Một cặp góc so le trong bằng nhau hoặc - Một cặp góc đồng vị bằng nhau hoặc - Một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a // b a ^ c, b ^ c (a và b phân biệt) a // b a // c, b// c (a và b phân biệt ) a // b (Vẽ hình) Hoạt động 2: Luyện tập ( 12 phút ) Bài 8 đề cương: - GV yêu cầu 1 HS đọc đề, 1 HS vẽ hình ghi giả thiết, kết luận - Cho HS suy nghĩ trong 2 phút rồi cho HS lên bảng giải. Nếu HS khơng giải được GV gợi ý: + Từ GT và KL của bài tốn ta cĩ thể chứng minh được 2 tam giác nào bằng nhau? Từ đĩ suy ra 2 gĩc nào bằng nhau ? - Gọi HS khác nhận xét - GV chốt lại, cho HS ghi vào vở Bài 8 đề cương: + 1 HS đọc đề. + 1 HS vẽ hình ghi giả thiết, kết luận. - 1 HS lên bảng trình bày bài giải. - HS cịn lại giải ra nháp, so sánh với kết quả của bạn. - HS nhận xét - HS lắng nghe và ghi bài vào vở Bài 8 đề cương: GT DABC AB = AC M là trung điểm BC KL AM ^ BC a) =( cặp gĩc tương ứng ) Ta lại cĩ Nên Vậy AM BC b) Từ câu a =( cặp gĩc tương ứng ) Ta lại cĩ Nên Từ câu a =(cặp gĩc tương ứng) Mà Vậy Hoạt động 2: Củng cố( 2 phút ) - Nhắc lại các kiến thức vừa ôn - GV gọi HS nhắc lại cách chứng minh của các bài toán trên Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Ôn lại lí thuyết, xem lại các cách chứng minh các bài toán trên V. Rút kinh nghiệm: Ngày / / TT: Lê Văn Út
Tài liệu đính kèm: