Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 33: Luyện tập

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 33: Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nắm kĩ hơn trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác. Biết vận dụng trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền – góc nhọn của hai tam giác vuông.

- Biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc, trường hợp cạnh huyền - góc nhọn để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, khã năng phân tích tìm cách giải và trình bày chứng minh bài toán hình học

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1322Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 33: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày soạn: 27/12/2010
	Tuần: 20
	Tiết: 33
LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm kĩ hơn trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác. Biết vận dụng trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền – góc nhọn của hai tam giác vuông.
- Biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề cạnh đóù. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc, trường hợp cạnh huyền - góc nhọn để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, khã năng phân tích tìm cách giải và trình bày chứng minh bài toán hình học
3. Thái độ:
- Yêu thích mơn học, hợp tác trong hoạt động nhĩm, chính xác, cẩn thận
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, giáo án, thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, SGK, SGV, SBT
2. Học sinh:
- SGK, SGV, SBT, vở, thước thẳng, thước đo góc
III. Phương pháp:
- Gợi mở – Vấn đáp
- Thực hành
- Hoạt động nhóm
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
 ( 5 phút )
- Hãy nêu trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác, hệ quả 1, 2 và làm bài 34 hình 98
- GV gọi HS khác nhận xét 
- GV đánh giá cho điểm
	- HS lên bảng trả lời và làm bài 33 (SGK/123) hình 98
- Các HS cịn lại theo dõi nhận xét
- HS lắng nghe
- Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
- Bài 33 (SGK/123)hình 98
Hoạt động 2 : Sửa bài tập
( 37 phút )
Bài 39 (SGK/124)
- GV gọi HS đọc đề và yêu cầu các em thảo luận 3 phút
- GV gọi đại diện nhóm lên trình bày
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại, cho điểm
Bài 40 (SGK/124)
- GV gọi HS đọc đề và yêu cầu các em thảo luận 3 phút
- GV gọi đại diện nhóm lên trình bày
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại, cho điểm
Bài 41 (SGK/124)
- GV gọi HS đọc đề và yêu cầu các em thảo luận 3 phút
- GV gọi đại diện nhóm lên trình bày
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại, cho điểm
Bài 42 (SGK/124)
Hướng dẫn HS trả lời dựa vào trường hợp góc – cạnh – góc 
Bài 39 (SGK/124)
- HS đọc đề và thảo luận 3 phút
- Đại diện nhóm lên trình bày
- HS khác nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe, ghi vào
Bài 40 (SGK/124)
- HS đọc đề và thảo luận 3 phút
- Đại diện nhóm lên trình bày
- HS khác nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe, ghi vào
Bài 41 (SGK/124)
- HS đọc đề và thảo luận 3 phút
- Đại diện nhóm lên trình bày
- HS khác nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe, ghi vào
Bài 42 (SGK/124)
Góc AHC không phải là góc kề với cạnh AC
Bài 39 (SGK/124)
H 105:(c-g-c)
H 106:(c-g-c)
H 107: (cạnh huyền-góc nhọn)
H 108: (cạnh huyền-góc nhọn)
(nhiều cách giải)
Bài 40 (SGK/124)
(cạnh huyền-góc nhọn)
(Hai cạnh tương ứng)
Bài 41 (SGK/124)
(cạnh huyền-góc nhọn)
 (1)
(cạnh huyền-góc nhọn)
 (2)
Từ (1) và (2) suy ra:ID=IE=IF
Bài 42 (SGK/124)
Góc AHC không phải là góc kề với cạnh AC
Hoạt động 3: Củng cố ( 2 phút )
Qua bài học hôm nay các em cần nắm được trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác, cách chứng minh bài toán hình học
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà(1 phút )
- Xem lại ba trường hợp bằng nhau của tam giác, làm 43, 44 (SGK/125)
- Chuẩn bị bài luyện tập 2 tiết sau học
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày / /
TT:
Lê Văn Út

Tài liệu đính kèm:

  • docLUYEN TAP 2 - Tiet 33.doc