I – MỤC TIÊU :
- Củng cố các định lý quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa các đường xiên và hình chiếu của chúng
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình theo yêu cầu
- Giáo dục ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Thước thẳng có chia khỏang, êke
2/- Đối với HS : Thước thẳng có chia khỏang, êke làm BT ở nhà
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 28 tiết : 51 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU : - Củng cố các định lý quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa các đường xiên và hình chiếu của chúng - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình theo yêu cầu - Giáo dục ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Thước thẳng có chia khỏang, êke 2/- Đối với HS : Thước thẳng có chia khỏang, êke làm BT ở nhà III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Cho hình vẽ sau So sánh các độ dài AB, AC, AD, AE Họat động 1: Kiểm tra bài cũ - GV treo bảng phụ đề BT - Gọi HS lên bảng chứng minh - HS lên bảng CM Ta có : AB > AC ( vì đường vuông góc ngắn hơn đường xiên) Mặt kháx : BC < BD<AE (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu ) Vậy AB < AC < AD < AE 1/- Bài 1( 11/60) Ta có BC < BD suy ra C nằm giữa B và D Xét tam giác vuông ABC có góc B = 1v Suy ra : góc ACB nhọn Mà góc ACB và góc ACD kề bù Suy ra : góc ACD tù Xét tam giác ACD có góc ACD tù Suy ra : ADC nhọn suy ra:góc ACD > gócADC Vậy : AD > AC 2/- Bài 2( 10/60) Từ A hạ AH BC AH là khỏang cách từ A đến BC * Nếu M º H thì AM = AH Mà AH < AB Suy ra : AM < AB *Nếu Mº B ( hoặc M º C) thì AM = AB * Nếu M nằm giữa B và H ( hoặc M nằm giữa C và H) thì MH < BH suy ra : AM <AB Vậy AM AB 3/- Bài 3(13/60) GT ABC, Â = 1v D nằm giữa A vàB E nằm giữa A vàC Kl a)BE < BC b) DE < BC chứng minh a) CMR : BE < BC Ta có : E nằm giữa A và C nên AE < AC Suy ra : BE < BC (1) b) CMR : DE < BC Ta có : D nằm giữa A và B nên AD < AB Suy ra : ED < EB (2) Từ (1) và (2) suy ra DE < BC Họat động 2: Luyện tập Gọi HS đọc đề BT GV treo bảng phụ hình 13/60 - Chứng minh AC < AD chứng minh điều gì - Chứng minh góc ACD là góc gì ? - Cho hs làm BT - Cho 3 hs xung phong gọi 2 hs kiểm tra và 1 hs lên bảng - GV và hs nhận xét xho điểm Gọi HS đọc đề BT - Gọi Hs lên bảng vẽ hình - Khỏang cách từ A đến BC là đạon nào ? M là một điểm thuộc cạnh BC.Vậy M có thể ở những vị trí nào ? - Hãy xét từng vị trí của M để cứng minh AM AB Gọi HS đọc đề BT GV treo bảng phụ hình 16 Gọi HS đọc gt,kl Chứng minh BE < BC, ta chứng minh điều gì ? Chứng minh DE < BC ta chứng minh điều gì ? HS đọc đề BT Chứng minh góc ADC < góc ACD Chứng minh góc ACD tù - HS làm BT 1hs lên bảng sửa BT Học sinh đọc đề BT - HS vẽ hình - Khỏang cách từ A đến BC là AH - HS nêu các vị trí của điểm M - HS làm BT vào vở HS đọc đề BT GS vẽ hình vào vở HS đọc gt,kl Chứng minh AE < AC Chứng minh DE < BE và BE < BC Họat động 3: Củng cố Trong 2 đường xiên kẻ từ 1 điểm đến 1 đường thẳng đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì sẽ như thế nào với đường xiên kia? - Trong 2 đường xiên kẻ từ 1 điểm đến 1 đường thẳng đường xiên nào lớn hơn sẽ có hình chiếu như thế nào ? Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn sẽ lớn hơn - Đường xiên nào lớn hơn sẽ có hình chiếu lớn hơn Họat động 4 : Hứơng dẫn vềnhà _ Làm BT 14/60 - Xem trước bài “Quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác, biết đẳng thức tam giác “
Tài liệu đính kèm: