Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 57: Luyện tập

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 57: Luyện tập

I – MỤC TIÊU :

- Củng cố định lý về tính chất tia phân giác của 1 góc và tập hợp các điểm nằm bên tron ggóc, cách đều hai cạnh của một góc

- Vận dụng các định lý trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳnmg cắt nhau

- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích và trình bày chứng minh .

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Thước thẳng, êke, compa, thước hai lề

2/- Đối với HS : Thước hai lề, compa, êke

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 780Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 57: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 31 tiết : 57
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
LUYỆN TẬP 
I – MỤC TIÊU : 
- Củng cố định lý về tính chất tia phân giác của 1 góc và tập hợp các điểm nằm bên tron ggóc, cách đều hai cạnh của một góc
- Vận dụng các định lý trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳnmg cắt nhau
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích và trình bày chứng minh .
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Thước thẳng, êke, compa, thước hai lề
2/- Đối với HS : Thước hai lề, compa, êke 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
Cho góc xOy, dùng thước 2 lề vẽ tia phân giác của góc xOy
Phát biểu tính chất các điểm trên tia phân giác của một góc
Vẽ hình min họa
Họat động 1:
Kiểm tra 
GV nêu câu hỏi kiểm tra
Vẽ góc xOy lên bảng
Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi
GV nhận xét cho điểm 
HS phát biểu định lý 1 trang 68 SGK
Trên hình vẽ kẻ tia MA Ox, MB Oy
Kí hiệu MA = MB
HS nhận xét
1- Bài 1 (33/70)
a) Ô1 = xOy :2
Ô3 = Ô4 = 
Mà góc
 tOt’= Ô2 +Ô3 = = 
*Góùc xOy’ kề bù với góc yOx’
suy ra : Ot’OS
*Góc y’Ox’ kề bù góc x’Oy
suy ra :OS OS’
* góc x’Oy kề bù yOx’
suy ra : OS’ Ot
b) Nếu M thuộc đthẳng Ot thì M có thể trùng O hoặc M thuộc tia Ot hoặc M thuộc tia OS
- Nếu M O thì khỏang cách từ M tới xx’ và yy’ bằng nhau cùng bằng 0
- Nếu M thuộc tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì M cách đều Ox và Oy
Do đó M cách đều xx’ và yy’
2/- Bài 2( 34/71)
GT góc xOy; A,B Ox
 C, D Oy
 AO = OC; OB = OD
KL a) BC = AD
 b) IA = IC; IB =ID
 c)Ô1 = Ô2
Chứng minh 
a) BC = AD
Xét OAD và OCB
OA = OC (gt)
Ô chung 
OB = OD (gt)
Suy ra : OAD = OCB
Vậy AD = CB 
b) Chứng minh 
IA = IC và IB = ID
Xét IAB và ICD
 D = B ( OAD = OCB)
Â1 +Â2 = 1800
C1 +C2 = 1800 Â2 = C2
Â1 = C1 
AB = OB – OA
CD = OD – OC 
OA = OC
OB = OD 
Suy ra : AB = CD
 IAB = ICD
Vậy IA = IC, IB = ID
c) Chứng minh Ô1 = Ô2
Xét OIA và OIC
OA = OC (gt)
OI chung 
IA = IC (cmt)
Vậy OIA = OIC
Suy ra : Ô1= Ô2
Họat động 2: Luyện tập 
GV treo bảng phụ hình vẽ 
- Gọi HS đọc yêu cầu a bài tập 33
HS chứng minh câu a
- GV vẽ tia Ox’là tia đối của tia Ox, vẽ phân giác OS của góc y’Ox’ và phân giác OS’ của y’Ox’
Hãy kể tên các cặp góc kề bù khác trên hình và tính chất các tia phân giác của chúng 
- Nếu M thuộc đt Ot thì M có thể ở những vị trí nào ?
- Nếu M O thì khỏang cách từ M tới xx’ và yy’ như thế nào ?
- Nếu M thuộc Ot thì sao ?
- Nếu M thuộc OS, Ot’, OS’ chứng minh tương tự 
Gọi HS đọc đề bài 
- Đề bài cho gì ?
- Đề bài yêu cầu gì ?
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình
- Gọi HS đọc Gt,Kl
Chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau ta có thể chứng minh điều gì ?
- Chứng minh AD = CB ta chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau
- Cho HS chứng minh vào vở sau đó gọi HS lên bảng
- GV nhận xét cho điểm 
Gợi ý học sinh chứng minh theo sơ đồ
 IA = IC ; IB = ID
 IAB = ICD
 B = D ; AB = CD; Â2 = C2
Cho HS làm BT 
Gọi 1 hs lên bảng 
- GV nhận xét cho điểm
Tương tự như câu a các em tự chứng minh 
HS vẽ hình vào vở 
HS đọc yêu cầu a 
1 HS lên bảng
HS kể tên các góc kề bù và tính chất các tia phân giác của chúng 
-Nếu M thuộc Ot thì M có thể trùng O hoăïc M thuộc Ot hoặc M thuộc OS
- M O thì khỏang cách từ M tới xx’ và yy’ cùng bằng 0
HS đọc đề BT
HS phân tích đề 
- Yêu cầu đề bài 
BC = AD
IA = IC, IB = ID
Ô1 = Ô2
HS cả lớp vẽ hình vào vở 
HS đọc GT,KL
Chứng minh AD = CB ta chứng minh OAD = OCB
- HS làm BT vào vở sau đó 1 hs lên bảng
HS nhận xét
HS phân tích sơ đồ theo gợi ý của GV
HS làm BT
HS lên bảng chứng minh 
- HS nhận xét
HS chứng minh vào vở BT sau đó 1 HS lên bảng 

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH HOC - TIET 57.doc