I – MỤC TIÊU :
- Củng cố định lý về tính chất tia phân giác của 1 góc và tập hợp các điểm nằm bên tron ggóc, cách đều hai cạnh của một góc
- Vận dụng các định lý trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳnmg cắt nhau
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích và trình bày chứng minh .
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Thước thẳng, êke, compa, thước hai lề
2/- Đối với HS : Thước hai lề, compa, êke
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 31 tiết : 57 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU : - Củng cố định lý về tính chất tia phân giác của 1 góc và tập hợp các điểm nằm bên tron ggóc, cách đều hai cạnh của một góc - Vận dụng các định lý trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳnmg cắt nhau - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích và trình bày chứng minh . II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Thước thẳng, êke, compa, thước hai lề 2/- Đối với HS : Thước hai lề, compa, êke III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Cho góc xOy, dùng thước 2 lề vẽ tia phân giác của góc xOy Phát biểu tính chất các điểm trên tia phân giác của một góc Vẽ hình min họa Họat động 1: Kiểm tra GV nêu câu hỏi kiểm tra Vẽ góc xOy lên bảng Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi GV nhận xét cho điểm HS phát biểu định lý 1 trang 68 SGK Trên hình vẽ kẻ tia MA Ox, MB Oy Kí hiệu MA = MB HS nhận xét 1- Bài 1 (33/70) a) Ô1 = xOy :2 Ô3 = Ô4 = Mà góc tOt’= Ô2 +Ô3 = = *Góùc xOy’ kề bù với góc yOx’ suy ra : Ot’OS *Góc y’Ox’ kề bù góc x’Oy suy ra :OS OS’ * góc x’Oy kề bù yOx’ suy ra : OS’ Ot b) Nếu M thuộc đthẳng Ot thì M có thể trùng O hoặc M thuộc tia Ot hoặc M thuộc tia OS - Nếu M O thì khỏang cách từ M tới xx’ và yy’ bằng nhau cùng bằng 0 - Nếu M thuộc tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì M cách đều Ox và Oy Do đó M cách đều xx’ và yy’ 2/- Bài 2( 34/71) GT góc xOy; A,B Ox C, D Oy AO = OC; OB = OD KL a) BC = AD b) IA = IC; IB =ID c)Ô1 = Ô2 Chứng minh a) BC = AD Xét OAD và OCB OA = OC (gt) Ô chung OB = OD (gt) Suy ra : OAD = OCB Vậy AD = CB b) Chứng minh IA = IC và IB = ID Xét IAB và ICD D = B ( OAD = OCB) Â1 +Â2 = 1800 C1 +C2 = 1800 Â2 = C2 Â1 = C1 AB = OB – OA CD = OD – OC OA = OC OB = OD Suy ra : AB = CD IAB = ICD Vậy IA = IC, IB = ID c) Chứng minh Ô1 = Ô2 Xét OIA và OIC OA = OC (gt) OI chung IA = IC (cmt) Vậy OIA = OIC Suy ra : Ô1= Ô2 Họat động 2: Luyện tập GV treo bảng phụ hình vẽ - Gọi HS đọc yêu cầu a bài tập 33 HS chứng minh câu a - GV vẽ tia Ox’là tia đối của tia Ox, vẽ phân giác OS của góc y’Ox’ và phân giác OS’ của y’Ox’ Hãy kể tên các cặp góc kề bù khác trên hình và tính chất các tia phân giác của chúng - Nếu M thuộc đt Ot thì M có thể ở những vị trí nào ? - Nếu M O thì khỏang cách từ M tới xx’ và yy’ như thế nào ? - Nếu M thuộc Ot thì sao ? - Nếu M thuộc OS, Ot’, OS’ chứng minh tương tự Gọi HS đọc đề bài - Đề bài cho gì ? - Đề bài yêu cầu gì ? - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình - Gọi HS đọc Gt,Kl Chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau ta có thể chứng minh điều gì ? - Chứng minh AD = CB ta chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau - Cho HS chứng minh vào vở sau đó gọi HS lên bảng - GV nhận xét cho điểm Gợi ý học sinh chứng minh theo sơ đồ IA = IC ; IB = ID IAB = ICD B = D ; AB = CD; Â2 = C2 Cho HS làm BT Gọi 1 hs lên bảng - GV nhận xét cho điểm Tương tự như câu a các em tự chứng minh HS vẽ hình vào vở HS đọc yêu cầu a 1 HS lên bảng HS kể tên các góc kề bù và tính chất các tia phân giác của chúng -Nếu M thuộc Ot thì M có thể trùng O hoăïc M thuộc Ot hoặc M thuộc OS - M O thì khỏang cách từ M tới xx’ và yy’ cùng bằng 0 HS đọc đề BT HS phân tích đề - Yêu cầu đề bài BC = AD IA = IC, IB = ID Ô1 = Ô2 HS cả lớp vẽ hình vào vở HS đọc GT,KL Chứng minh AD = CB ta chứng minh OAD = OCB - HS làm BT vào vở sau đó 1 hs lên bảng HS nhận xét HS phân tích sơ đồ theo gợi ý của GV HS làm BT HS lên bảng chứng minh - HS nhận xét HS chứng minh vào vở BT sau đó 1 HS lên bảng
Tài liệu đính kèm: