I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ơn lại cc kiến thức về tổng ba gĩc trong tam gic
- Ơn lại cc kiến về quan hệ về cạnh v gĩc trong tam gic
- Cc kiến thức về tam gic cn, cc gĩc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích và chứng minh bài toán.
3. Thái độ:
- HS hứng thú trong học tập, đoàn kết, giúp đỡ lần nhau .
II. Chuẩn bị:
1. Gio vin:
- SGK, giáo án, thước thẳng, thước đo góc, êke, phấn màu.
2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, thước thẳng, thước đo góc, êke.
Ngày soạn: 25/04/2011 Tuần: 34 Tiết: 61 ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ơn lại các kiến thức về tổng ba gĩc trong tam giác - Ơn lại các kiến về quan hệ về cạnh và gĩc trong tam giác - Các kiến thức về tam giác cân, các gĩc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích và chứng minh bài toán. 3. Thái độ: - HS hứng thú trong học tập, đồn kết, giúp đỡ lần nhau . II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, giáo án, thước thẳng, thước đo góc, êke, phấn màu. 2. Học sinh: - SGK, vở ghi, thước thẳng, thước đo góc, êke. III. Phương pháp: - Gợi mở – Vấn đáp - Thực hành - Hoạt động nhóm IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. ( 5 phút ) GV hỏi : + Nêu quan hệ về cạnh và gĩc trong tam giác ? + Nếu hai đường thẳng song song thì các cặp gĩc nào bằng nhau? + Tia phân giác của gĩc là gì ? - GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung - GV chốt lại - HS lần lượt nhác lại các kiến thức đã học - HS khác nhận xét - HS lắng nghe Hoạt động 2: Luyện tập. ( 35 phút ) Bài 5 (SGK/92): - Yêu cầu HS quan sat hình vẽ và gĩc cịn lại trong hình vẽ + Hình 62 x = ? + Hình 63 : hướng dẫn HS vẽ them đường phụ CE // AB + Hình 64 x = ? CD // AB , gĩc C = gĩc nào ? Tam giác ABC là tam giác gì ? Gĩc A bằng gĩc nào ? Bài 7 (SGK/92): - Yêu cầu HS đọc đề bài 7 - Gọi HS lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL của bài tốn - Hướng dẫn các HS yếu kém trong việc vẽ hình - Gọi HS nêu cách chứng minh, nếu HS khơng nêu được GV hướng dẫn : + Trong tam giác vuơng OAM : OA đối diện với ĩc nào ? MA đối diện với goc nào ? + Trong một tam giác cạnh đối diện với gĩc lớn hơn thì ntn ? + Trong tam giác OMB: Gĩc OMB là gĩc gì ? Gĩc OBM là gĩc gì ? - Gọi HS lên bảng chữa bài - Hướng dẫn HS thảo luận thống nhất kết quả và ghi vở Bài 5 (SGK/92): HS đọc đề và quan sát HS làm ra nháp HS lên bảng làm HS thảo luận nhận xét và thống nhất kết quả và ghi vở Bài 7 (SGK/92): - HS đọc đề bài - HS khác lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL - Tất cả HS vẽ hình vào vở - HS nêu cách chứng minh - Trả lời các câu hỏi của GV - HS lên bảng chữa - HS cịn lại làm ra nháp - Tham gia thảo luận chung thống nhất kết quả và ghi vơ Bài 5 (SGK/92): Hình 62 Hình 63 ta cĩ (gĩc ở đáy của tam giác vuơng cân)Mặc khác là gĩc ngồi của tam giác BCD(BC = CD ) Hình 63 Kẻ CF // AB. Ta cĩ CF // AB, CF // ED. Do đĩ (cặp gĩc so le trong) Mặc khác Vậy Hình 64 Do AB // CD nên cân tại B nên Bài 7 (SGK/92): GT , M phân giác gĩc O, MA Ox; MA cắt Oy tại B KL a/ So sánh OA và MA b/ So sánh OB và OM a/ vuơng cĩ (vì gĩc xOy là gĩc nhọn) Vậy , suy ra OA >AM b/ cĩ là gĩc tù ( vì , mà là gĩc nhọn) Vậy OB > OM Hoạt động 3: Củng cố ( 4 phút ) - Yêu cầu HS nhắc lại định lý về tổng ba gĩc trong tam giác, quan hệ về cạnh và gĩc trong tam giác, về tam giác cân, các gĩc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Ôn lại định lí về tính chất đường trung tuyến trong tam giác, định nghĩa tam giác cân, định lý pitago V. Rút kinh nghiệm: Ngày: 28/04/2011 Tổ trưởng Lê Văn Út
Tài liệu đính kèm: