I – MỤC TIÊU :
- Phân biệt các lọai đường đồng qui trong tam giác
- Củng cố tính chất về đường cao, trung tuyến, trung trực phân giác của tam giác cân.
- Rèn luyện kỹ năng xác định trực tâm tam giác kỹ năng vẽ hình theo đề bài .
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Thước thẳng, compa, eke. Bảng phụ các câu hỏi kiểm tra
2/- Đối với HS : Thước thẳng , compa, eke. Ôn tập các loại đường đồng qui trong một tam giác, tính chất các đường đồng qui trong tam giác cân.
Tuần :34 tiết : 65 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU : - Phân biệt các lọai đường đồng qui trong tam giác - Củng cố tính chất về đường cao, trung tuyến, trung trực phân giác của tam giác cân. - Rèn luyện kỹ năng xác định trực tâm tam giác kỹ năng vẽ hình theo đề bài . II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Thước thẳng, compa, eke. Bảng phụ các câu hỏi kiểm tra 2/- Đối với HS : Thước thẳng , compa, eke. Ôn tập các loại đường đồng qui trong một tam giác, tính chất các đường đồng qui trong tam giác cân. III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Điền vào chỗ trống trong các câu sau : - Trọng tâm của tam giác là giao điểm của 3 đường .. - Trực tâmcủa tam giác là giao điểm của 3 đường .... - Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác là giao điểm của 3 đường ....... - Điểm nằm trong tam giác cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của 3 đường ...... - Tam giác có trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều 3 đỉnh, điểm nằm trong tam giác và cách đều 3 cạnh cùng nằm trên 1 đường thẳng là tam giác..... - Tam giác có có tam giác điểm trùng nhau là tam giác ...... Họat động 1: Kiểm tra GV treo bảng phụ HS lên bảng điền vào chỗ trống Trung tuyến Cao Trung trực Phân giác Cân Đều 1/- Bài 1 GT r ABC, BM = CM AM BC KL r ABC cân Chứng minh Xét r AMB và r AMC MB = MC (gt) AMC = AMB = 900 AM cạnh chung => r AMB = r AMC => AB = AC vậy r ABC cân. 2/- Bài 2 GT r ABC , AH BC Â1 = Â2 KL r ABC cân Chứng minh Xét r ABH và r ACH Â1 = Â2 (gt) AH cạnh chung H1 = H2 => r ABH = r ACH => AB = AC Vậy r ABC cân Bài 62 trang 83 GT r ABC BE AC CF AB BE = CF KL r ABC cân Chứng minh Xét r vuông BCE và r vuông CFB BC cạnh huyền chung BE = CF (gt) => r vuông BCE = r vuôngCFB => B = C Vậy r ABC cân Họat động 2: Luyện tập GV treo bảng phụ, đề bài tập - Gọi HS đọc đề BT - Cho HS phân tích đề tóan - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình - Gọi hs đọc gt,kl Hứơng dẫn hs chứng minh theo sơ đồ r ABC cân AB = AC r AMB = r AMC - Gọi 1 hs lên bảng Gọi hs nêu cách chứng minh khác GV treo bảng phụ đề BT Nếu tam giác có 2 đường cao đồng thời là đường phân giác thì tam giác đó là tam giác cân Tương tự như bài tập 1 các em tự chứng minh Gọi 1 HS lên bảng GV nhận xét cho điểm Gọi hs đọc đề BT Gọi hs phân tích đề Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình Hứơng dẫn chứng minh theo sơ đồ r ABC cân B = C r BEC = r CFB Gọi HS nêu cách chứng minh khác HS đọc đề BT HS phân tích đề 1 HS lên bảng vẽ hình HS đọc GT,KL HS chứng minh theo hứơng dẫn của GV 1 HS lên bảng Chứng minh AB = AC theo tính chất đường trung trực của đọan thẳng HS chứng minh vào vở BT 1 HS lên bảng HS đọc đề BT HS phân tích đề 1 hs lên bảng vẽ hình HS đọc gt,kl HS chứng minh theo hứơng dẫn của GV HS nêu cách chứng minh khác Họat động 3: Củng cố Một tam giác là tam giác cân khi nào ? hãy nêu các cách vẽ mà em biết HS nêu 4 cách + Có 2 cạnh bằng nhau + Có 2 góc bằng nhau + Có 2 trong 4 lọai đường đồng qui của tam giác cân Có 2 trung tuyến bằng nhau Có 2 đường cao ( kẻ từ đỉnh góc nhọn ) bằng nhau Họat động 4: Hứơng dẩn về nhà Tiết sau ôn tập chương 3
Tài liệu đính kèm: