Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết Chương IV: Biểu thức đại số tiết 50. khái niệm về biểu thức đại số

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết Chương IV: Biểu thức đại số tiết 50. khái niệm về biểu thức đại số

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.

2. Kĩ năng:

- Tự tỡm được một số ví dụ về biểu thức đại số.

3. Thái độ: Hỡnh thành tỏc phong làm việc theo quy trỡnh

 * Trọng tâm: Khái niệm biểu thức đại số

II. Chuẩn bị:

1. Thầy: SGK, bảng phụ, phấn mầu.

2. Trũ: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.

-ứng dụng công nghệ thông tin: Không

III. Tổ chức các hoạt động học tập

1.ổn định lớp (1')

2. Kiểm tra bài cũ:

*)Đặt vấn đề vào bài: Trực tiếp

3. Bài mới:

 

doc 42 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết Chương IV: Biểu thức đại số tiết 50. khái niệm về biểu thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn.
Ngày giảng
CHƯƠNG iV
Biểu thức đại số
tiết 50. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được khỏi niệm về biểu thức đại số.
2. Kĩ năng: 
- Tự tỡm được một số vớ dụ về biểu thức đại số.
3. Thỏi độ: Hỡnh thành tỏc phong làm việc theo quy trỡnh 
 * Trọng tâm: Khái niệm biểu thức đại số
II. Chuẩn bị:
1. Thầy: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trũ: SGK, bảng nhúm, thước kẻ.
-ứng dụng công nghệ thông tin: Không
III. Tổ chức các hoạt động học tập
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: 
*)Đặt vấn đề vào bài: Trực tiếp
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Hoạt động 1: 5’
- Giáo viên giới thiệu qua về nội dung của chương.
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức (10’) 
? ở lớp dưới ta đã học về biểu thức, lấy ví dụ về biểu thức.
- 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK.
- 1 học sinh đọc ví dụ.
- Học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh lên bảng làm.
Hoạt động 3: (18’)
 Khái niệm về biểu thức đại số 
- Học sinh đọc bài toán và làm bài.
- Người ta dùng chữ a để thay của một số nào đó.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là những biểu thức đại số.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong SGK tr25
? Lấy ví dụ về biểu thức đại số.
- 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh viết 2 ví dụ về biểu thức đại số.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn.
- Giáo viên cho học sinh làm ?3
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Người ta gọi các chữ đại diện cho các số là biến số (biến)
? Tìm các biến trong các biểu thức trên.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK.
1. Nhắc lại về biểu thức 
Ví dụ: Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật là: 2(5 + 8) (cm)
?1
 3(3 + 2) cm2.
2. Khái niệm về biểu thức đại số 
Bài toán:
 2(5 + a)
?2
Gọi a là chiều rộng của HCN
 chiều dài của HCN là a + 2 (cm)
 Biểu thức biểu thị diện tích: a(a + 2)
?3
a) Quãng đường đi được sau x (h) của 1 ô tô đi với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km)
b) Tổng quãng đường đi được của người đó là: 5x + 35y (km)
Chú ý:( tr25-SGK).
4. Củng cố: (10')
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tập 2 tr26-SGK
Bài tập 1
a) Tổng của x và y: x + y
b) Tích của x và y: xy
c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y)
Bài tập 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình thang 
Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài 
- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em chưa biết.
5. Hướng dẫn:(1')
- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK 
- Làm bài tập 1 5 (tr9, 10-SBT)
- đọc trước bài 2
Ngày soạn.
Ngày giảng
TIẾT 51 : giá trị của biểu thức đại số
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là giỏ trị một biểu thức đại số
 2. Kĩ năng:
 - HS biết cỏch tớnh giỏ trị của một biểu thức đại số, biết cỏch trỡnh bày lời giải của bài toỏn này.
3. Thỏi độ: 
 - Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi thực hiện phộp tớnh.
*) Trọng tâm: Giá trị của một biểu thức đại số
II. Chuẩn bị:
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trũ : SGK, bảng nhúm, thước kẻ.
3.ứng dụng công nghệ thông tin: Không
III: Tổ chức các hoạt động học tập 
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5') 
- Học sinh 1: làm bài tập 4
- Học sinh 2: làm bài tập 2
Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiền công nhận được của người đó.
*)Đặt vấn đề vào bài: Trực tiếp
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Hoạt động 1: (15’)
Giá trị của một biểu thức đại số 
- Giáo viên cho học sinh tự đọc ví dụ 1 tr27-SGK.
- Học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm ví dụ 2 SGK.
? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho ta làm như thế nào?.
- Học sinh phát biểu.
Hoạt động 2: áp dụng: (12’)
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh lên bảng làm.
1. Giá trị của một biểu thức đại số 
Ví dụ 1 (SGK)
Ví dụ 2 (SGK)
Tính giá trị của biểu thức
3x2 - 5x + 1 tại x = -1 và x = 
* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2 - 5.(-1) + 1 = 9
Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9
* Thay x = vào biểu thức trên ta có:
Vậy giá trị của biểu thức tại x = là 
* Cách làm: SGK 
2. áp dụng
?1 Tính giá trị biểu thức 3x2 - 9 tại x = 1 và x = 1/3
* Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có:
Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
* Thay x = vào biểu thức trên ta có:
Vậy giá trị của biểu thức tại x = là 
?2 Giá trị của biểu thức x2y tại x = - 4 và y = 3 là 48
4. Củng cố: (10')
- Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên bảng tham gia vào cuộc thi.
- Mỗi đội 1 bảng.
- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.
N: 
T: 
Ă: 
L: 
M: 
Ê: 
H: 
V: 
I: 
5. Hướng dẫn:(2')
- Làm bài tập 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Làm bài tập 8 12 (tr10, 11-SBT)
- Đọc phần ''Có thể em chưa biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi người'' tr29-SGK.
- Đọc bài 3
Ngày soạn.
Ngày giảng
TIẾT 52: đơn thức
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
- Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số phần biến của đơn thức.
- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
*) Trọng tâm: 
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi ?1
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
 -ứng dụng công nghệ thông tin: Không
III: Tổ chức các hoạt động học tập 
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5') 
? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào ?
- Làm bài tập 9 - tr29 SGK.
*)Đặt vấn đề vào bài: Trực tiếp
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Đơn thức (10')
- Giáo viên đưa ?1 lên máy chiếu, bổ sung thêm 9; ; x; y
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo yêu cầu của SGK.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, làm vào giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của một số nhóm.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- GV: các biểu thức như câu a gọi là đơn thức.
? Thế nào là đơn thức.
- 3 học sinh trả lời.
? Lấy ví dụ về đơn thức.
- 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên thông báo.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa bài 10-tr32 lên máy chiếu.
- Học sinh đứng tại chỗ làm.
Hoạt động 2: Đơn thức thu gọn (10')
? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? Các biến có mặt bao nhiêu lần và được viết dưới dạng nào.
- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.
+ Các biến được viết dưới dạng luỹ thừa.
- Giáo viên nêu ra phần hệ số.
? Thế nào là đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh trả lời.
? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.
- Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ số, phần biến.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý.
- 1 học sinh đọc.
? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức thu gọn.
- Học sinh: 4xy2; 2x2y; -2y; 9
Hoạt động 3: Bậc của đơn thức (6')
? Xác định số mũ của các biến.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tính tổng số mũ của các biến.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Giáo viên thông báo
- Học sinh chú ý theo dõi.
Hoạt động 3: Nhân hai đơn thức (6')
- Giáo viên cho biểu thức
A = 32.167
B = 34. 166
- Học sinh lên bảng thực hiện phép tính A.B
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào.
- 2 học sinh trả lời.
1. Đơn thức 
?1
* Định nghĩa: SGK
Ví dụ: 2x2y; ; x; y ...
- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn thức không.
?2
Bài tập 10-tr32 SGK
Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2 đây không phải là đơn thức.
2. Đơn thức thu gọn (10')
Xét đơn thức 10x6y3
 Gọi là đơn thức thu gọn
10: là hệ số của đơn thức.
x6y3: là phần biến của đơn thức.
3. Bậc của đơn thức (6')
Cho đơn thức 10x6y3
Tổng số mũ: 6 + 3 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: SGK
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
4. Nhân hai đơn thức (6')
Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x2y và 9xy4
(2x2y).( 9xy4)
= (2.9).(x2.x).(y.y4)
= 18x3y5.
4. Củng cố: (5')
 Haừy cho bieỏt caực kieỏn thửực caàn naộm vửừng trong baứi hoùc naứy ?
HS : Caàn naộm vửừng : ẹụn thửực, ủụn thửực thu goùn, bieỏt caựch xaực ủũnh baọc cuỷa ủụn thửực, bieỏt nhaõn hai ủụn thửực, thu goùn ủụn thửực
Bài tập 13-tr32 SGK (2 học sinh lên bảng làm)
a) 
b) 
5. Hướng dẫn:(2')
- Học theo SGK.
- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
- Đọc trước bài ''Đơn thức đồng dạng''
____________________________
Ngày soạn.
Ngày giảng
TIẾT 53: đơn thức đồng dạng
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.
*) Trọng tâm: - Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung các bài tập.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
 -ứng dụng công nghệ thông tin: Không
III: Tổ chức các hoạt động học tập 
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6') 
- Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y, z.
- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = 1.
*)Đặt vấn đề vào bài: Trực tiếp
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Hoạt động1: Đơn thức đồng dạng (10')
- Giáo viên đưa ?1 lên máy chiếu.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, viết ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đưa lên máy chiếu.
- Học sinh theo dõi và nhận xét
 Các đơn thức của phần a là đơn thức đồng dạng.
? Thế nào là đơn thức đồng dạng.
- 3 học sinh phát biểu.
Hoạt động 2: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (15')
- Giáo viên đưa nội dung ?2 lên máy chiếu.
- Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng.
- Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu SGK.
- Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả lời câu hỏi của giáo viên.
? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu 3 bài của học sinh đưa lên máy chiếu.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập lên màn hình.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
1. Đơn thức đồng dạng (10')
?1
- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
* Chú ý: SGK
?2
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (15')
- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
?3
Bài tập 16 (tr34-SGK)
Tính tổng 25xy2; 55xy2 và 75xy2.
(25 xy2)  ... ửùc 1 bieỏn
Ngày soạn.
Ngày giảng
Ngaứy : 5 / 04 / 2008
Tiết: 62
Ngaứy :06/04 / 2008
OÂN TAÄP CHệễNG IV 
I. Mục tiêu:	
- OÂn taọp vaứ heọ thoỏng hoựa caực kieỏn thửực veà bieồu thửực ủaùi soỏ, ủụn thửực, ủa thửực.
- Reứn kyừ naờng vieỏt ủụn thửực coự baọc xaực ủũnh, coự bieỏn vaứ heọ soỏ theo yeõu caàu cuỷa ủeà baứi. Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực ủaùi soỏ, thu goùn ủụn thửực, nhaõn ủụn thửực
*) Trọng tâm: - OÂn taọp vaứ heọ thoỏng hoựa caực kieỏn thửực veà bieồu thửực ủaùi soỏ, ủụn thửực, ủa thửực.
II. Chuẩn bị:
1. Giaựo vieõn : - SGK, Baỷng phuù, thửụực thaỳng, phieỏu hoùc taọp
2. Hoùc sinh : - Hoùc sinh thửùc hieọn hửụựng daón tieỏt trửụực - baỷng nhoựm
 -ứng dụng công nghệ thông tin: Không
III. Tổ chức các hoạt động học tập: 
1. OÅn ủũnh lụựp : 	1’ kieồm dieọn
2. Kieồm tra baứi cuừ :	Keỏt hụùp trong quaự trỡnh oõn taọp 
*)Đặt vấn đề vào bài: Trực tiếp
3. Baứi mụựi :
Hoạt động của thày và trò
Noọi dung
Hẹ 1 : OÂn taọp khaựi nieọm veà bieồu thửực ủaùi soỏ, ủụn thửực, ủa thửực : 15’
1) Bieồu thửực ủaùi soỏ :
Hoỷi : Bieồu thửực ủaùi soỏ laứ gỡ ? Cho vớ duù
2) ẹụn thửực :
Hoỷi : Theỏ naứo laứ ủụn thửực?
GV goùi 1HS leõn baỷng 
- Haừy vieỏt moọt ủụn thửực cuỷa hai bieỏn x, y coự baọc khaực nhau
Hoỷi : Baọc cuỷa ủụn thửực laứ gỡ ?
Hoỷi : Haừy tỡm baọc cuỷa moói ủụn thửực treõn
Hoỷi : Tỡm baọc cuỷa caực ủụn thửực : x ; ; 0
Hoỷi : Theỏ naứo laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng ? Cho vớ duù
3) ẹa thửực :
Hoỷi : ẹa thửực laứ gỡ ?
Hoỷi : Vieỏt moọt ủa thửực cuỷa moọt bieỏn coự boỏn haùng tửỷ, trong ủoự heọ soỏ cao nhaỏt laứ -2 vaứ heọ soỏ tửù do laứ 3
Hoỷi : baọc cuỷa ủa thửực laứ gỡ?
Hoỷi : Tỡm baọc cuỷa ủa thửực vửứa vieỏt ?
Hoỷi : Haừy vieỏt moọt ủa thửực baọc 5 cuỷa bieỏn x trong ủoự coự 4 haùng tửỷ, ụỷ daùng thu goùn
Sau ủoự GV yeõu caàu HS laứm baứi treõn phieỏu hoùc taọp
Hẹ 2 : Luyeọn taọp : 25’
Daùng 1: Tớnh giaự trũ bieồu thửực
Baứi 58 tr 49 SGK :
Tớnh giaự trũ bieồu thửực sau
Taùi x = 1 ; y = - 1 ; z = -2
a) 2xy.(5x2y+ 3x - z)
b) xy2 + y2z3 + z3x4
GV goùi 2 HS leõn baỷng laứm
2 HS leõn baỷng laứm
HS1 : caõu a
HS2 : caõu b
GV goùi HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung choó sai
Daùng 2 : Thu goùn ủụn thửực, tớnh tớch cuỷa ủụn thửực
Baứi 54 tr 17 SBT
Thu goùn caực ủụn thửực sau, roài tỡm heọ soỏ cuỷa noự
(ủeà baứi baỷng phuù)
GV kieồm tra baứi laứm cuỷa HS
I. OÂn taọp khaựi nieọm veà bieồu thửực ủaùi soỏ, ủụn thửực, ủa thửực 
1) Bieồu thửực ủaùi soỏ laứ nhửừng bieồu thửực maứ trong ủoự ngoaứi caực soỏ, caực kyự hieọu toaựn hoùc coọng, trửứ, nhaõn, chia, naõng leõn luừy thửứa, daỏu ngoaởc, coứn coự caực chửừ (ủaùi dieọn cho caực soỏ)
2) - ẹụn thửực laứ bieồu thửực ủaùi soỏ chổ goàm moọt soỏ, hoaởc moọt bieỏn hoaởc moọt tớch giửừa caực soỏ vaứ caực bieỏn
- Baọc cuỷa ủụn thửực coự heọ soỏ khaực 0 laứ toồng soỏ muừ cuỷa taỏt caỷ caực bieỏn coự trong ủụn thửực
- Hai ủụn thửực ủoàng daùng laứ hai ủụn thửực coự caực heọ soỏ khaực 0 vaứ coự cuứng phaàn bieỏn
3) - ẹa thửực laứ moọt toồng cuỷa nhửừng ủụn thửực
- Baọc cuỷa ủa thửực laứ baọc cuỷa haùng tửỷ coự baọc cao nhaỏt trong daùng thu goùn cuỷa ủa thửực ủoự
II. Luyeọn taọp
Baứi 58 tr 49 SGK :
a) 2xy.(5x2y+ 3x - z)
Thay x = 1 ; y = -1 ; z = -2 vaứo bieồu thửực ta coự :
2.1(-1)[5.12.(-1)+ 3.1-(-2)]
= -2.[-5+3+2] = 0
b) xy2 + y2z3 + z3x4
Thay x = 1 ; y = -1 ; x = -2 vaứo bieồu thửực :
1.(-1)2+(-1)2.(-2)3+(-2)3.14
 = 1.1 + 1.(-8) + (-8) . 1
 =1 - 8 - 8 = - 15
Baứi 54 tr 17 SBT
Keỏt quaỷ : 
a) -x3y2z2 coự heọ soỏ laứ -1
b)-54bxy2 coự heọ soỏ laứ-54b
c) -x3y7z3 coự heọ soỏ laứ -
4. Củng cố: Nhấn mạnh nội dung trọng tâm.2’
5. Hửụựng daón :2’
- OÂn taọp quy taộc coọng trửứ hai ủụn thửực ủoàng daùng ; coọng trửứ ủa thửực, nghieọm cuỷa ủa thửực.
- Baứi taọp veà nhaứ soỏ 62, 63, 65, tr 50 - 51 SGK ; soỏ 51, 52, 53 tr 16 SBT
- Tieỏt sau tieỏp tuùc oõn taọp
Ngày soạn.
Ngày giảng
Ngaứy : 09 / 04 / 2008
Tiết 65 OÂN TAÄP CU ỐI NĂM (tieỏt 1)
I- Mục tiờu:
- ễn tập và hệ thống húa cỏc kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị
- Rốn luyện kĩ năng Hs thực hiện cỏc phộp tớnh trong Q, bài toỏn về chia tỉ lệ, về đồ thị hàm số:y = ax(a0)
*) Trọng tâm: 
II- Chuẩn bị:
Gv:Bài soạn, bảng ph, thước thẳng, compa, phấn màu
.Hs: vở sỏch dụng cụ học tập,bảng nhúm. 
 -ứng dụng công nghệ thông tin: Không
III : Tổ chức các hoạt động học tập 
1. ổn định:1’
2. Kiểm tra bài cũ:(0’)
*)Đặt vấn đề vào bài: Trực tiếp
3.Bài mới:
Cỏc hoạt động của thầy và trũ
 Nội dung 
Hoạt động 1: ễn tập về số hữu tỉ, số thực. 10’ 
- Thế nào là số hữu tỉ? Cho vớ dụ 
Vớ dụ:
- Khi viết dưới dạng số thập phõn, số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào ?
- Cho vớ dụ.
TL, Vớ dụ:
- Số hữu tỉ và số vụ tỉ được gọi chung là số thực.
- Thế nào là số vụ tỉ ? Cho vớ dụ
- Số thực là gỡ ?
 Nờu mối quan hệ giữa tập Q, tập I, và tập R 
- Giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xỏc định như thế nào ? 
Hoạt động 2: Bài tập. 25’
- Đưa bài lờn bảng phụ Hs làm
 Sau đú gọi 2Hs lờn bảng làm a;b – Lớp nhận xột
Cõu c) Cho lớp làm theo nhúm
- Ghi bài tập sẵn lờn bảng phụ
-> Tổ chức HS làm
Hoạt động 3
- Tỉ lệ thức là gỡ ?
 - Phỏt biểu
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
- Phỏt biểu tớnh chất cơ bản của tỉ lệ thức
+ Trong tỉ lệ thức , tớch hai ngoại tỉ bằng tớch hai trung tỉ 
- Hóy viết cụng thức thể hiện tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau . 
Gv: Dựng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau và phộp hoỏn vị trong tỉ lệ thức để thực hiện
 ( Cho Hs làm theo nhúm )
- Đưa đề bài lờn bảng phụ – Yờu cầu 1 Hs đọc to rừ 
- Gọi 1 Hs lờn bảng trỡnh bày
- Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận (nghịch) với đại lượng x ? 
- Đồ thị của hàm số y =a.x(a0) cú dạng như thế nào ?
- Đồ thị của hàm số y =ax (a0) là một đường thẳng đi qua gốc t/ độ.
- Đưa bài tập lờn bảng phụ yờu cầu Hs hoạt động nhúm
Sau đú hs đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày 
Gv: Gọi 1 Hs lờn bảng tớnh 
f(1) = ? 
f(-2) = ?
* ễn tập về số hữu tỉ, số thực:
1) Số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng 
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bỡi một số thập phõn hữu hạn hoặc vụ hạn tuần hoàn . Ngược lại, mỗi số thập phõn hữu hạn hoặc vụ hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ
Vớ dụ: 
- Số vụ tỉ là số viết được dưới dạng số thập phõn vụ hạn khụng tuần hoàn
Vớ dụ: 
- Số hữu tỉ và số vụ tỉ được gọi chung là số thực.
2) Giỏ trị tuyệt đối của một số h.tỉ
* Bài tập: 
Với giỏ trị nào của x thỡ ta cú:
a)| x | + x = 0 . 
 b) x + | x | = 2x
c) 2 + 
+ Bài tập 1 SGK tr.88 
 Thực hiện cỏc phộp tớnh
 Cõu (b;d) – Bảng phụ
+ Bài tập 4 b SBT/63
 So sỏnh và
* ễn tập về tỉ lệ thức-chia tỉ lệ
3) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
+ Trong tỉ lệ thức , tớch hai ngoại tỉ bằng tớch hai trung tỉ 
+ Tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau
+Bài tập 3 SGK tr. 89
 Từ tỉ lệ thức 
+ Bài tập 4 SGK tr.89
 ( Đề bài bảng phụ )
4) Hai đại lượng tỉ lệ thuận (nghịch)
Bài tập: 
- Hóy vẽ đồ thị của hàm số 
 y = -1,5x
- Bằng đồ thị hóy tỡm cỏc giỏ trị:
 f(1) ; f(-2).
4. Củng cố: Hệ thống nội dung ôn tập. 5’
5.Hướng dẫn : 4’
a) Bài vừa học: 
- Nắm lại cỏc dạng toỏn trong Q – Thực hiện cỏc phộp tớnh phải cẩn thận chớnh xỏc 
- Xem lại cỏc bài tập đó giải – Cú thể ghi lại cỏc chỗ nào cũn chưa rừ hụm sau hỏi nhờ thầy giảng giải lại
b) Bài sắp học: Làm bài tập 3-> 6 sgk/89 ễn tập về Thống kờ xem lại kiến thức cơ bản,cỏc bài tập chương III
Ngày soạn.
Ngày giảng
 TIEÁT 66: OÂN TAÄP cuối năm (tieỏt 2)
I- Mục tiờu
 - ễn tập và hệ thống húa cỏc kiến thức cơ bản của chương III & IV đạisố
 - Rốn luyện kĩ năng Hs thực hiện cỏc phộp tớnh thống kờ, cỏc phộp tớnh của biểu thức đại số.
 - Thỏi độ cẩn thận chớnh xỏc 
*) Trọng tâm: 
II- Chuẩn bị
Gv:Bài soạn, bảng ph, thước thẳng, compa, phấn màu.
Hs: vở sỏch dụng cụ học tập,bảng nhúm.
 -ứng dụng công nghệ thông tin: Không
III: Tổ chức các hoạt động học tập
1. ổn định:1’
2. Kiểm tra bài cũ:(0’)
*)Đặt vấn đề vào bài: Trực tiếp
3.Bài mới:
 Cỏc hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1: ễn tập về thống kờ. 18’
- Để tiến hành diều tra về một vấn đề nào đú (Vd: đỏnh giỏ kết quả học tập của lớp) em phải làm những việc gỡ và trỡnh kết quả như thế nào ?
- Trờn thực tế người ta thường sử dụng biểu đồ để làm gỡ ?
- Trờn thực tế người thường sử dụng loại biểu đồ đoạn thẳng để chỉ giỏ trị và tần số của dấu hiệu? 
- Đưa bài tập 7 SGK/89-90 đưa lờn bảng phụ 
- Yờu cầu Hs đọc biểu đồ
- Đưa bài tập 8 SGK/90 đưa lờn bảng phụ 
- Yờu cầu Hs đọc đề bài 
- Sau đú chỉ định Hs trả lời từng cõu hỏi 
- Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu cú ý nghĩa gỡ ?
 – Khi nào khụng nờn lấy số trung bỡnh cộng làm đại diện cho dấu hiệu ?
Hoạt động 2: 24’
- Thế nào là đơn thức? Hai đơn thức như thế nào gọi là hai đơn thức đồng dạng?
- Thế nào là đa thức?
- Cỏch tỡm bậc một đơn thức – một đa thức? 
Hs: trả lời cỏc cõu hỏi của Gv 
Về đơn thức ; đa thức ; 
cỏch tỡm bậc của đơn thức ,của đa thức
- Đưa đề bài tập lờn bảng phụ 
Yờu cầu Hs nờu cõu trả lời 
 ( Gv chỉ định Hs trả lời )
- Đưa đề bài lờn bảng phụ
- yờu cầu Hs làm theo nhúm 
- Sau đú đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày
1. ễn tập về thống kờ:
Bảng số liệu thống kờ ban đầu Dấu hiệu
Bảng “tần số” của dấu hiệu
Biểu đồ đoạn thẳng
Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu
Bài tập: 7 SGK/89-90
a)Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi 
Tõy Nguyờn đi học Tiểu học là 92,29 . - Đồng bằng sụng Cửu Long 87,81 
b) Vựng đồng bằng sụng Hồng đi học cao nhất là 98,76 
Bài tập: 8 SGK/90
a)Dấu hiệu là sản lượngcủa từng thửa ruộng (tớnh theo tạ/ha)
b) Bảng tần số:
SL
T.số
C.tớch
31
34 
35 
36 
38 
40 
42 
44 
10
20
30
15
10
10
 5
20
 310
 680
1050
 540
 380
 400
 210
 880
4450
37 t./ha
N=
120 
2. ễn tập về biểu thức đại số: 
 * Đơn thức - Đa thức 
 * Những đơn thức đồng dạng 
 * Cỏch xỏc định bậc của đơn thức – bậc của đa thức
 * Cộng, trừ đa thức một biến
Bài tập1 
Trong cỏc biểu thức đại số sau :
 2xy2 ; 3x3 + x2y2 – 5y ; -2 ;0 ; ; .3xy.2y ; 4x2 - 3x3 +2 .
a) Những biểu thức nào là đơn thức?
 b) Tỡm cỏc đơn thức đồng dạng
c) Những biểu thức nào là đa thức ? mà khụng là đơn thức ?
 - Tỡm bậc của mỗi đa thức 
Bài tập: Cho hai đa thức:
 M = x2-2xy+y2 và 
 N = y2+2xy+x2+1
Bài tập: Cho hai đa thức:
 A= x2-2y+xy+1 B=x2+y-x2y2-1
a.Tớnh C = A+B:
= ( x2-2y+xy+1)+( x2+y-x2y2-1)
= x2-2y+xy+1+ x2+y-x2y2-1
= 2x2-y+xy-x2y2
b)Tớnh C+A= ?
( x2+y-x2y2-1)-( x2-2y+xy+1)
= x2+y-x2y2-1-x2+2y-xy-1
=3y-x2y2-2-xy
Bài tập: Cho 2 đa thức :
P(x) = 3x2-5+x4-3x3-x6-2x2-x3
Q(x)= x3+2x5-x4+x4+x2-2x3+x-1
a) Sắp xếp cỏc đa thức theo luỹ thừa tăng của biến.
b) Tớnh P(x)+Q(x) vàP(x) -Q(x
4. Hướng dẫn: 2’
- Xem cỏc bài tập đó giải, nắm lại lớ thuyết.
	 - Làm bài cỏc bài tập ụn tập cuối năm 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai 7 ki 2 lo. 2010-2011.doc