I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
- Khắc sâu kiến thức về tổng 3 góc của tam giác, định nghĩa và các tính chất về góc ngoài của tam giác.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính số đo các góc.
- Rèn kỹ năng suy luận.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke.
* HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc.
Ngày soạn : 23/10/2010 Ngày giảng :30/10/2010 TIếT 19 : Luyện tập I. mục tiêu: * Kiến thức: - Khắc sõu kiến thức về tổng 3 gúc của tam giỏc, định nghĩa và cỏc tớnh chất về gúc ngoài của tam giỏc. * Kỹ năng: - Rốn luyện kỹ năng tớnh số đo cỏc gúc. - Rốn kỹ năng suy luận. * Thỏi độ: - Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực trong học tập. II. chuẩn bị: * GV: Thước thẳng, thước đo gúc, ờke. * HS: Thước thẳng, ờke, thước đo gúc. III. tiến trình trên lớp: 1. Tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (8') - Học sinh 1: Phát biểu định lí về 2 góc nhọn trong tam giác vuông, vẽ hình ghi GT, KL và chứng minh định lí. - Học sinh 2: Phát biểu định lí về góc ngoài của tam giác, vẽ hình ghi GT, KL và chứng minh định lí. 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Tg Ghi bảng - Yêu cầu học sinh tính x, y tại hình 57, 58 ? Tính = ? ? Tính - Học sinh thảo luận theo nhóm - Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày ? Còn cách nào nữa không. - HS: Ta có vì tam giác MNI vuông, mà - Cho học sinh đọc đề toán ? Vẽ hình ghi GT, KL - 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL ? Thế nào là 2 góc phụ nhau - Học sinh trả lời ? Vậy trên hình vẽ đâu là 2 góc phụ nhau ? Các góc nhọn nào bằng nhau ? Vì sao - 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải 32’ Bài tập 6 (tr109-SGK) Hình 57 Xét MNP vuông tại M (Theo định lí 2 góc nhọn của tam giác vuông) Xét MIP vuông tại I Xét tam giác AHE vuông tại H: Xét tam giác BKE vuông tại K: (định lí) Bài tập 7(tr109-SGK) GT Tam giác ABC vuông tại A KL a, Các góc phụ nhau b, Các góc nhọn bằng nhau a) Các góc phụ nhau là: và b) Các góc nhọn bằng nhau (vì cùng phụ với ) (vì cùng phụ với ) 4. Củng cố: (2') - Nhắc lại định lí 2 góc nhọn của tam giác vuông và góc ngoài của tam giác. 5. Hướng dẫn về nhà:(2') - Làm bài tập 8, 9(tr109-SGK) - Làm bài tập 14, 15, 16, 17, 18 (tr99+100-SBT) HD8: Dựa vào dấu hiệu : Một đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b tạo thành 1 cặp góc so le trong (đồng vị) bằng nhau thì a song song b Tuần 10 Ngày soạn: Tiết 20 Ngày dạy: hai tam giác bằng nhau A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự. - Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, các góc bằng nhau - Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét. B. Chuẩn bị: - Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ 2 tam giác của hình 60 C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') - Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ 60 - Học sinh 1: Dùng thước có chia độ và thước đo góc đo các cạnh và các góc của tam giác ABC - Học sinh 2: Dùng thước có chia độ và thước đo góc đo các cạnh và các góc của tam giác A'B'C' III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên quay trở llại bài kiểm tra: 2 tam giác ABC và A'B'C' như vậy gọi là 2 tam giác bằng nhau. ? Tam giác ABC và A'B'C' có mấy yếu tố bằng nhau.Mấy yếu tố về cạnh, góc. -Học sinh: , A'B'C' có 6 yếu tố bằng nhau, 3 yếu tố về cạnh và 3 yếu tố về góc. - Giáo viên ghi bảng, học sinh ghi bài. - Giáo viên giới thiệu đỉnh tương ứng với đỉnh A là A'. ? Tìm các đỉnh tương ứng với đỉnh B, C - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên giới thiệu góc tương ứng với là . ? Tìm các góc tương ứng với góc B và góc C - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Tương tự với các cạnh tương ứng. ? Hai tam giác bằng nhau là 2 tam giác như thế nào . - Học sinh suy nghĩ trả lời (2 học sinh phát biểu) - Ngoài việc dùng lời để định nghĩa 2 tam giác ta cần dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau của 2 tam giác - Yêu cầu học sinh nghiên cứu phần 2 ? Nêu qui ước khi kí hiệu sự bằng nhau của 2 tam giác - Học sinh: Các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự - Giáo viên chốt lại và ghi bảng. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp làm bài - 1 học sinh đứng tại chỗ làm câu a, b - 1 học sinh lên bảng làm câu c - Yêu cầu học sinh thảo luận nhòm ?3 - Các nhóm thảo luận - Đại diện nhóm lên trình bày - Lớp nhận xét đánh giá. 1. Định nghĩa (8') và A'B'C' có: AB = A'B', AC = A'C', BC = B'C' và A'B'C' là 2 tam giác bằng nhau - Hai đỉnh A và A', B và B', C và C' gọi là đỉnh tương ứng - Hai góc và , và , và gọi là 2 góc tương ứng. - Hai cạnh AB và A'B'; BC và B'C'; AC và A'C' gọi là 2 cạnh tương ứng. * Định nghĩa 2. Kí hiệu (18') = A'B'C' nếu: ?2 a) ABC = MNP b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là M Góc tương ứng với góc N là góc B Cạnh tương ứng với cạnh AC là MP c) ACB = MPN AC = MP; ?3 Góc D tương ứng với góc A Cạnh BC tương ứng với cạnh è xét ABC theo định lí tổng 3 góc của tam giác BC = EF = 3 (cm) IV. Củng cố: (9') - Giáo viên treo bảng phụ bài tập 10 (tr111-SGK) - Học sinh lên bảng làm Bài tập 10: ABC = IMN có QRP = RQH có V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Nẵm vững định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết ghi bằng kí hiệu một cách chính xác. - Làm bài tập 11, 12, 13, 14 (tr112-SGK) - Làm bài tập 19, 20, 21 (SBT)
Tài liệu đính kèm: