I. Mục tiêu bài học:
*Kiến thức: Học sinh củng cố về ba trường hợp bằng nhau của tam giác.
*Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày.
- Liên hệ với thực tế.
* Thái độ: Học sinh học tập tích cực, yêu thích môn học
*Xác định kiến thức trọng tâm:
- Học sinh biết vận dụng ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác để làm được các bài tập 43 skg/tr 125
II. Chuẩn bị:
1. GV: Thước thẳng, bảng phụ hình 110
2. HS: Thước thẳng
Ngày soạn: 2/1/2011 Ngày giảng:4/1/2011 Tiết 33: luyện tập ba trường hợp bằng nhau của tam giác (t1) I. Mục tiêu bài học: *Kiến thức : Học sinh củng cố về ba trường hợp bằng nhau của tam giác. *Kỹ năng : Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày. - Liên hệ với thực tế. * Thái độ : Học sinh học tập tích cực, yêu thích môn học *Xác định kiến thức trọng tâm : - Học sinh biết vận dụng ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác để làm được các bài tập 43 skg/tr 125 II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng phụ hình 110 HS: Thước thẳng III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - HS 1: phát biểu trường hợp bằng nhau của tam giác theo trường hợp c.c.c, c.g.c, g.c.g. - GV kiểm tra quá trình làm bài tập về nhà của 2 học sinh *Đặt vấn đề vào bài: Hôm nay ta luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc. 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung - Yêu cầu học sinh làm bài tập 43 - 1 học sinh lên bảng vẽ hình. - 1 học sinh ghi GT, KL - Học sinh khác bổ sung (nếu có) - Giáo viên yêu cầu học sinh khác đánh giá từng học sinh lên bảng làm. ? Nêu cách chứng minh AD = BC - Học sinh: chứng minh ADO = CBO OA = OB, chung, OB = OD GT GT ? Nêu cách chứng minh. EAB = ECD AB = CD AB = CD OB = OD, OA = OC OCB = OAD OAD = OCB - 1 học sinh lên bảng chứng minh phần b ? Tìm điều kiện để OE là phân giác . - Phân tích: OE là phân giác OBE = ODE (c.c.c) hay (c.g.c) - Yêu cầu học sinh lên bảng chứng minh. Bài tập 43 (tr125) GT OA = OC, OB = OD KL a) AC = BD b) EAB = ECD c) OE là phân giác góc xOy Chứng minh: a) Xét OAD và OCB có: OA = OC (GT) chung OB = OD (GT) OAD = OCB (c.g.c) AD = BC b) Ta có mà do OAD = OCB (Cm trên) . Ta có OB = OA + AB OD = OC + CD mà OB = OD, OA = OC AB = CD . Xét EAB = ECD có: (CM trên) AB = CD (CM trên) (OCB = OAD) EAB = ECD (g.c.g) c) xét OBE và ODE có: OB = OD (GT) OE chung AE = CE (AEB = CED) OBE = ODE (c.c.c) OE là phân giác 4. Củng cố: (3') - Các trường hợp bằng nhau của tam giác 5. Hướng dẫn:(1') - Làm bài tập 44 (SGK) - Làm bài tập phần g.c.g (SBT) Ngày soạn: 2/1/2011 Ngày giảng:..../1/2011 Tiết 34: luyện tập ba trường hợp bằng nhau của tam giác (t2) I. Mục tiêu bài học: * Kiến thức : Củng cố cho học sinh kiến thức về 3 trường hợp bằng nhau của tam giác. * Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL cách chứng minh đoạn thẳng, góc dựa vào chứng minh 2 tam giác bằng nhau. * Thái độ:Tính cẩn thận, chính xác khoa học. *Xác định kiến thức trọng tõm: - Học sinh biết vận dụng cỏc tớnh vào làm được bài tập 44 sgk/tr 125 II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng. bẳng phụ HS: Thước thẳng III. Tổ chức các hoạt động học tập 1. Tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (3') ? Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có mấy cách làm, là những cách nào. (Học sinh đứng tại chỗ trả lời) *Đặt vấn đề: Hôm nay ta tiếp tục luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác 3. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 - 1 học sinh đọc bài toán. ? Vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán. - Cả lớp vẽ hình, ghi GT, KL; 1 học sinh lên bảng làm. - Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm để chứng minh. - 1 học sinh lên bảng trình bày bài làm của nhóm mình. - Cả lớp thảo luận theo nhóm câu b. - Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm (3 nhóm) - Lớp nhận xét bài làm của các nhóm. Bài tập 44 (tr125-SGK) GT ABC; ; KL a) ADB = ADC b) AB = AC Chứng minh: a) Xét ADB và ADC có: (GT) (GT) AD chung ADB = ADC (g.c.g) b) Vì ADB = ADC AB = AC (đpcm) 4. Kiểm tra 15' Đề bài: Cho MNP có , Tia phân giác góc M cắt NP tại Q. Chứng minh rằng: a. MQN = MQP b. MN = MP 5. Hướng dẫn:(2') - Ôn lại 3 trường hợp bằng nhau của tam giác. - Làm lại các bài tập trên. - Đọc trước bài : Tam giác cân.
Tài liệu đính kèm: