Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Tân Sơn - Tiết 41: Luyện tập

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Tân Sơn - Tiết 41: Luyện tập

I. Mục tiêu bài học:

* Kiến thức: - Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh)

* Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.

- Phát huy tính tích cực của học sinh.

* Thái độ: Học tập tớch cực và yờu thớch mụn học

* Xác định kiến thức trọng tâm:

- Học sinh biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông vào làm bài tập 65 sgk, bài 95 sbt

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1109Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Tân Sơn - Tiết 41: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 5/2/2011
Ngày giảng:..../2/2011
Tiết: 41: Luyện tập
I. Mục tiêu bài học:
* Kiến thức : - Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh)
* Kỹ năng : - Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.
- Phát huy tính tích cực của học sinh.
* Thỏi độ : Học tập tớch cực và yờu thớch mụn học
* Xỏc định kiến thức trọng tõm :
- Học sinh biết vận dụng cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc vuụng vào làm bài tập 65 sgk, bài 95 sbt
II. Chuẩn bị:
1. GV: Thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ.
2. HS: thước thẳng, êke, com pa.
III. Tổ chức cỏc hoạt động học tập: 
 1. Tổ chức lớp: (1')
 2. Kiểm tra bài cũ: (8')
- Học sinh 1: phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
+ Gv đưa hình vẽ lên bảng phụ cho hs điền vào chỗ trống.
ABC  DFE ().
 GHI   ().
-Hs 2: làm bài tập 64 (tr136) (gv đưa đầu bài lên bảng phụ).
* Đặt vấn đề: Ta đó biết ngoài ba trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc thỡ tam giỏc vuụng cũn cú cỏc trường hợp bằng nhau riờng, hụm nay ta sẽ luyện tập
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1 ( 15’)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65
- Học sinh đọc kĩ đầu bài.
-GV cho hs vẽ hình ra nháp.
-Gv vẽ hình vf hướng dẫn hs.
Gọi hs ghi GT,KL.
- 1 học sinh phát biểu ghi GT, KL.
? Để chứng minh AH = AK em chứng minh điều gì?
- Học sinh: AH = AK
AHB = AKC
,
 chung
 AB = AC (GT)
? AHB và AKC là tam giác gì, có những y.tố nào bằng nhau?
-HS: ,AB = AC, góc A chung.
-Gọi hs lên bảng trình bày.
-1 hs lên bảng trình bày.
? Em hãy nêu hướng cm AI là tia phân giác của góc A?
- Học sinh: AI là tia phân giác
AKI = AHI
 AI chung
 AH = AK (theo câu a)
- 1 học sinh lên bảng làm.
-Hs cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
Hoạt động 2 ( 15’)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 95
? Vẽ hình ghi GT, KL.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL.
? Em nêu hướng chứng minh MH = MK?
- Học sinh:
MH = MK
AMH = AMK
 AM là cạnh huyền chung
? Em nêu hướng chứng minh ?
BMH = CMK
(do MHAB,MKAC).
MH = MK (theo câu a)
MB=MC (gt)
-Gọi hs lên bảng làm.
- 1 học sinh lên trình bày trên bảng.
- Học sinh cả lớp cùng làm .
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
Bài tập 65 (tr137-SGK) 
 2
1
I
H
K
B
C
A
GT
ABC (AB = AC) ()
BH AC, CK AB, CK cắt BH tại I
KL
a) AH = AK
b) AI là tia phân giác của góc A
Chứng minh:
a) Xét AHB và AKC có:
 (do BH AC, CK AB)
 chung
AB = AC (GT)
AHB = AKC (cạnh huyền-góc nhọn)
 AH = AK (hai cạnh tương ứng)
b) 
Xét AKI và AHI có:
 (do BH AC, CK AB)
AI chung
AH = AK (theo câu a)
AKI = AHI (c.huyền-cạnh góc vuông) (hai góc tương ứng)
 AI là tia phân giác của góc A
Bài tập 95 (tr109-SBT).
GT
ABC, MB=MC, , MHAB, MKAC.
KL
a) MH=MK.
b) 
Chứng minh:
a) Xét AMH và AMK có:
 (do MHAB, MKAC).
 AM là cạnh huyền chung
 (gt)
 AMH = AMK (c.huyền- góc nhọn).
 MH = MK (hai cạnh tương ứng).
b) Xét BMH và CMK có: (do MHAB, MKAC).
MB = MC (GT)
MH = MK (Chứng minh ở câu a)
BMH = CMK (c.huyền- cạnh g.vuông)
 (hai cạnh tương ứng).
4. Củng cố: (3').
-Gv chốt lại cho hs các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (có thể treo lại bảng phụ phần KTBC)
5. Hướng dẫn :(3')
- Làm bài tập 93, 94, 96, 98, 101 (tr110-SBT).
-HD: BT 93+94+96 : Làm tương tự như BT 65 (SGK).
 BT 98 làm như BT 95 (SBT).
- Chuẩn bị dụng cụ, đọc trước bài thực hành ngoài trời để giờ sau thực hành:
Mỗi tổ:
+ 4 cọc tiêu (dài 80 cm)
+ 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng)
+ 1 sợi dây dài khoảng 10 m
+ 1 thước đo chiều dài
- Ôn lại cách sử dụng giác kế.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 41.doc