Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Tân Sơn - Tiết 70: Ôn tập cuối năm

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Tân Sơn - Tiết 70: Ôn tập cuối năm

I. Mục tiêu bài học:

* Kiến thức: Ôn tập và hệ thống các kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc, cỏc TH bằng nhau của tam giỏc

* Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức để giải một số bài tập

*Thái độ: Học tập tích cực, yêu thích môn học

*Xác định kiến thức trọng tâm:

- Hệ thống hoá lại các kiến thức trong nam học

II.Chuẩn bị:

1. GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa

2. HS: thước thẳng, compa

III. Tổ chức các hoạt động học tập:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 839Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Tân Sơn - Tiết 70: Ôn tập cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/5/2011
Ngày giảng: /5/2011
Tiết 70 :ôn tập cuối năm 
I. Mục tiêu bài học:
* Kiến thức: ễn tập và hệ thống cỏc kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc, cỏc TH bằng nhau của tam giỏc
* Kỹ năng: Vận dụng cỏc kiến thức để giải một số bài tập
*Thái độ: Học tập tích cực, yêu thích môn học
*Xác định kiến thức trọng tâm:
- Hệ thống hoá lại các kiến thức trong nam học
II.Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa
2. HS: thước thẳng, compa
III. Tổ chức các hoạt động học tập :
	1. ổn định lớp : 
	2. Kiểm tra bài cũ : (0’)
*Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập cuối năm:
	3. Ôn tập
Các hoạt đông của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1:(15’)
Em hóy kể tờn cỏc đường đồng quy trong tam giỏc?
Gv nờu nội dung và yờu cầu hs thực hiện
Xem hỡnh vẽ và cho biết tờn của mỗi loại đường đồng quy, nờu khỏi niệm và tớnh chất của nú.
I.Cỏc đường đồng quy trong tam giỏc
1/ Tam giỏc cú cỏc đường đồng quy là:
đường trung tuyến, đường phõn giỏc, đường trung trực, đường cao
Đường trung tuyến
G là trọng tõm
GA=AD ; GE=BE
Đường cao; H là trực tõm
Đường phõn giỏc
IK=IM=IN, I cỏch đều ba cạnh của tam giỏc
Đường trung trực; OA=OB=OC, O cỏch đều ba đỉnh của tam giỏc
Hoạt động 2:(20’) Một số dạng tam giỏc đặc biệt
Tam giỏc cõn
Tam giỏc đều
Tam giỏc vuụng
Nờu định nghĩa của tam giỏc cõn, tam giỏc đều, tam giỏc vuụng, 
vẽ hỡnh?
Định nghĩa
ABC: AB=AC
ABC: AB=AC
ABC: Â=900
Nờu tớnh chất của mỗi lọai tam giỏc
Một số tớnh chất
*
*Trung tuyến AD đồng thời là đường cao, trung trực phõn giỏc
* Trung tuyến BE=CF
*=600
*Trung tuyến AD, BE và CF đồng thời là đường cao, trung trực phõn giỏc
*AD=BE=CF
*=900
*Trung tuyến AD=
*BC2 =AB2+AC2
Nờu cỏch chứng minh tam giỏc cõn, tam giỏc đều, tam giỏc vuụng
Cỏch chứng minh
*Tam giỏc cú hai cạnh bằng nhau
*Tam giỏc cú hai gúc bằng nhau.
*Tam giỏc cú hai trong 4 lọai đường trựng nhau (trung tuyến, phõn giỏc, đường cao, trung trực)
* Tam giỏc cú hai trung tuyến bàng nhau
*Tam giỏc cú 3 cạnh bằng nhau
*Tam giỏc cú ba gúc bằng nhau
*Tam giỏc cõn cú một gúc bằng 600
*Tam giỏc cú một gúc bằng 900
*Tam giỏc cú trung tuyến bằng nửa cạnh tương ứng
*Tam giỏc cú bỡnh phương của một cạnh bằng tổng cỏc bỡnh phương của hai cạnh kia (định lý đảo của Pytago)
 Hoạt động 3: Luyện tập
GV gọi hs đọc bài tập 6/92(SGK)
Hd hs vẽ hỡnh và yờu cầu ghi GT,KL
Gv gợi ý để học sinh tớnh :
bằng gúc nào?
Làm thế nào để tớnh được ?
Xột DCE , so sỏnh cỏc gúc của nú rồi so sỏnh cạnh đối diện
Từ đú suy ra cõu trả lời của bài toỏn.
Bài tập 6/92(SGK)
GT
KL
a/ Tớnh 
b/ Trong CDE cạnh nào lớn nhất? Vỡ sao?
a/ là gúc ngoài của DBC nờn 
= +=-= 880 – 310 = 570 
= = 570 (so le trong của CE//BD)
là gúc ngoài của nờn = 2=2.310 = 620 
Xột DCE cú 
=1800 –( +)=1800 – (570 + 620)= 610
b/ Trong CDE cú (570<610<620) nờn DE<DC<EC.
Vậy trong CDE cạnh CE lớn nhất
 4. Củng cố: (0’)
 5.Hướng dẫn (2’)
	ễn lại lý thuyết và làm bài tập 7;8;9;10/93(SGK)
	Chuẩn bị kiểm tra HKII

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 70.doc