Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Thạnh Ngãi - Tiết 58: Tính chất tia phân giác của một góc (tiếp)

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Thạnh Ngãi - Tiết 58: Tính chất tia phân giác của một góc (tiếp)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hiểu và nắm vững định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác của một góc và định lý đảo của nó.

2. Kỹ năng: Bước đầu biết vận dụng 2 định lý để giải bài tập.

3. Thái độ: HS biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thước hai lề, củng cố cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thước và compa.

II. CHUẨN BỊ:

 -Gv : Thước thẳng, phấn màu , giáo án, giấy cắt hình tam giác

 -Hs : Chuẩn bị kĩ bài ở nhà làm bài cũ, xem trước bài mới,mang đầy đủ đồ dùng học tập

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Thạnh Ngãi - Tiết 58: Tính chất tia phân giác của một góc (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :32 Ngày soạn : 
Tiết :58 Ngày dạy : 
Bài 5:	 TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Hiểu và nắm vững định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác của một góc và định lý đảo của nó.
Kỹ năng: Bước đầu biết vận dụng 2 định lý để giải bài tập.
Thái độ: HS biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thước hai lề, củng cố cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thước và compa. 
II. CHUẨN BỊ:
 -Gv : Thước thẳng, phấn màu , giáo án, giấy cắt hình tam giác
 -Hs : Chuẩn bị kĩ bài ở nhà làm bài cũ, xem trước bài mới,mang đầy đủ đồø dùng học tập
III. PHƯƠNG PHÁP ĐẠY HỌC:
-Lí thuyết thực hành:
-Phát hiện và giải quyết vấn đề
-Hợp tác theo nhóm
-Vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi
1’
Hoạt động 1: Oån định
7’
Hoạt động 2: Kiểm tra
Treo bài tập lên bảng gọi Hs lên bảng chứng minh
GT
 M nằm trong 
MA ^ OA, MA ^ OB
KL
Hs lên bảng thực hiện
Xét DMOA và DMOB vuông có :
MA = MB (gt)
OM chung
Þ DMOA = DMOB (cạnh huyền – góc nhọn)
Þ (góc tương ứng)
10đ
15’
Hoạt động 3: Định lý đảo:
Qua bài toán trên ta suy ra đều gì từ ?
-Gv: Gọi Hs lên bảng thực hiện chứng minh MA=MB
Gv: Qua bài toán trên ta rút ra kết luận gì?
Gv: uốn nắn phát biểu của Hs để hoàn thiện định lí
Gv: Cho Hs nêu lại định lí 1 và 2
Qua định lí 1 và 2 ta rút ra nhận xét
Tập họp tất cả các điểm có cùng tính chất với nhau gội là quĩ tích
Hs: OM là tia phân giác của góc xOy
Hs phát hiện định lí
Hs nêu định lí 1, 2
2.Định lý đảo:
?3 
GT
 M nằm trong 
MA ^ OA, MA ^ OB
KL
 Định lí :
Điểm nằm bên trong một góc và cách đều hai cạnh của góc thì nằm trên tia phân giác của góc đó.
Nhận xét: “Tập hợp các điểm nằm bên trong một góc và cách đều hai cạnh của góc là tia phân giác của góc đó”
17’
Hoạt động 3: Luện tập:
@Bài tập 31
Gv: treo bảng con
Dùng thước hai lề vẽ tia phân giác của góc
-Tại sao khi dùng thước hai lề như vậy OM lại là tia phân giác của ?
@Bài tập 34
Gv treo bảng con đề bài
Gọi Hs lên bảng vẽ hình nêu gt, kl
Hướng dẫn:
Thông thường để chứng minh hai cạnh bằng nhau ta lam như hế nào?
Gv: GoÏi Hs lên thực hiện lần lượt các câu
Hs thực hiện vẽ tia phân giác của góc dưới sụ hướng dẫn của Gv
Hs: thảo luận nhóm nhỏ trong 2’
Khoảng cách từ điểm M đến hai cạnh của Ox, Oy như nhau (bề rộng của thước)
Nên OM là tia phân giác của góc xOy
Hs: đọc đề vẽ hình nêu giả thiết kết luận
GT
 Cho 
A, B Ỵ Ox
C, D Ỵ Oy
OA = OC ; OB = OD
KL
 a) BC = AD
b) IA = IC ; IB = ID
c) 
Ta chứng minh hai tam giác chứa hai cạnh đó bằng nhau
@Bài tập 31
@Bài tập 34
a) Xét DOAD và DOCB có:
OA = OC (gt)
 chung
OD = OB (gt)
Þ DOAD = DOCB (c.g.c)
Þ BC = AD (cạnh tương ứng)
b) (DOAD =DOCB)
mà kế bù 
 kế bù 
Þ = 
Có : OB = OD (gt)
OA = OC (gt)
Þ BO – OA = OD – OC hay AB = CD
Xét DIAB và DICD có :
 = (cmt)
AB = CD (cmt)
 (DOAD = DOCB)
Þ DIAB và DICD (g.c.g)
Þ IA = IC; IB = ID (cạnh tương ứng)
c) Xét DOAI và DOCI có:
OA = OC (gt)
OI chung)
IA = IC (cmt)
Þ DOAI = DOCI (c.c.c)
Þ (góc tương ứng)
5’
Hoạt động 4: Dặn đò
Học thuộc định lí 1, 2 và nhận xét
Vẽ tia phân giác của góc
Chứng minh lại các bài toán đà thực hiện
Làm bài tập 35
Xem trước bài 6
Chuẩn bị êke, com pa thước hai lề, thước đo góc
Hướng dẫn:
Bài tập 35
Sử dụng bài tập 34 để chứng minh
Cách làm tương tự
1. Rút kinh nghiệm:	

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet58-hh.doc