Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 25: Kiểm tra chương I

Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 25: Kiểm tra chương I

I.MỤC TIÊU:

- Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả đối tượng HS.

- Phân loại được đối tượng để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí hơn.

II.CHUẨN BỊ:

- GV: Đề bài kiểm tra và đáp án.

- HS: Ôn tập kiến thức chương I

III.MA TRẬN ĐỀ:

 

docx 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 834Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 25: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:03/12/2009
Ngày kiểm tra:05/12/2009
Tiết 25
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I.MỤC TIÊU:
- Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả đối tượng HS.
- Phân loại được đối tượng để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí hơn.
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Đề bài kiểm tra và đáp án.
- HS: Ôn tập kiến thức chương I
III.MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Tứ giác
1
0,5
1
0,5
Hình thang,hình thang cân
1
0,5
1
0,5
Đường trung bình của tam giác, hình thang
2
1
2
1
Hình BH, hình CN, hình thoi, hình vuông
2
1
1
0,5
1
1,5
2
2,5
6
5,5
Tính chất đối xứng
1
0,5
1
2
2
2,5
Tổng
4
2
6
5,5
2
2,5
12
10
IV. NỘI DUNG ĐỀ:
KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN: HÌNH HỌC – LỚP 8
I.Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
 Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau (từ câu 1 đến câu 8)
Câu1. Số đo các góc của một tứ giác là:
A. 800	 900 1100 900	B. 750 750 400 1400
C. 1200 1000 600 800	D. 600 700 800 900 
Câu 2. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), có D = 600. Số đo góc C bằng:
A.500 B.1200 C.600 D.800
Câu 3. Giá trị x của hình vẽ là:
 A. 8; 	B. 10; 	C. 16; 	D. 18 Hình 1
Câu 4.Tứ giác là hình chữ nhật nếu:
 A. Là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B. Là hình thang có hai góc vuông.
 C. Là hình thang có một góc vuông. D. Là hình bình hành có một góc vuông.
Câu 5. Tam giác cân là hình:
 A. Không có ttrục đối xứng. B. Có một trục đối xứng. 
 C. Có hai trục đối xứng. D. Có ba trục đối xứng.
6
16
M
A 
B
N
C
D 
Câu 6. Cho hình 2 (AB//CD). Độ dài của MN là:
 A. 22.
 B. 10. 
 C. 11. Hình 2
 D. Một kết quả khác.
Câu 7. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 6 cm	B. 	C. 	D. 9cm
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng 
Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song.
Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau .
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
II.Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1. (2 điểm):
 Cho ví dụ về hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng. Vẽ hình minh họa
Bài 2. (4 điểm):
 Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua điểm I.
a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
V.HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Phần trác nghiệm khách quan (4 điểm) – Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Lựa chọn
C
C
B
D
B
C
B
C
II.Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): d
Đoạn thẳng AB là hình có trục đối xứng, có tâm đối xứng:
-Trục đối xứng là đường trung trực
 của đoạn thẳng AB (đường thẳng d) A O B
-Tâm đối xứng là trung điểm O của 
đoạn thẳng AB 
Bài 2 (4 điểm):
-Vẽ hình đúng chính xác được 0,5 điểm
a) (1 điểm)
 Xét tứ giác AMCK ta có: IA = IC; IM = IK (GT) (1)
 AMCK là hình bình hành
Mặt khác ta có AM là trung tuyến của tam giác cân ABC 
 AM ⊥ MC (2)
Tứ (1) và (2) AMCK là hình chữ nhật 
b) (1 điểm)
Theo câu a, AMCK là hình chữ nhật 
 AK // MC và AK = MC
 AK // BM; AK = BM ( Vì MC = BM theo gt)
 tứ giác AKMB là hình bình hành 
c) (1,5 điểm)
Theo câu a ta có AMCK là hình vuông ⇔ AM = MC = BC
 M
B
C
A
I
K
Mà AM là đường trung tuyến ∆ ABC vuông tại A
 Vậy ∆ ABC vuông cân tại A thì AMCK là hình vuông 

Tài liệu đính kèm:

  • docxT25.docx