I. MỤC TIÊU:
Kieán thöùc: Hoïc sinh nắm vững công thức tính diện tích tam giác; Biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó.
Kyõ naêng: Hoïc sinh vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán. Veõ ñöôïc hình chöõ nhaät hoaëc tam giaùc coù dieän tích baèng moät tam giaùc cho tröôùc
Thaùi ñoä: Reøn luyeän tính cẩn thận, chính xác trong veõ, caét, daùn.
II. CHUẨN BỊ:
GV: - Bảng phụ vẽ hình 126 trang 120 SGK, ghi bài tập
- Thước kẻ, ê ke, tam giác bằng bìa móng, keo cắt giấy, keo dán, phấn màu.
HS: - Ôn tập 3 tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giaùc (học ở tiểu học).
- Thước kẻ, ê ke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán, bảng nhóm.
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 28. DIỆN TÍCH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: Kieán thöùc: Hoïc sinh nắm vững công thức tính diện tích tam giác; Biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó. Kyõ naêng: Hoïc sinh vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán. Veõ ñöôïc hình chöõ nhaät hoaëc tam giaùc coù dieän tích baèng moät tam giaùc cho tröôùc Thaùi ñoä: Reøn luyeän tính cẩn thận, chính xác trong veõ, caét, daùn. II. CHUẨN BỊ: GV: - Bảng phụ vẽ hình 126 trang 120 SGK, ghi bài tập - Thước kẻ, ê ke, tam giác bằng bìa móng, keo cắt giấy, keo dán, phấn màu. HS: - Ôn tập 3 tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giaùc (học ở tiểu học). - Thước kẻ, ê ke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: (1’) Vắng: 2. Kiểm tra: (8’) GV đưa đề bài tập trên bảng phụ: Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông hãy tính diện tích tam giác vuông hãy tính diện tích tam giác ABC trong hình sau: Phát biểu ba tính chất diện tích đa giác; C B A 3cm 1cm 3cm H Tính diện tích tam giác ABC bằng cáh điền vào dấu ... SABH = ...................... = ............................. = ............. SAHC = ...................... = ............................. = ............. SAHC = ............ + .......... = ............... + .............. = ............. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Định lí (14’) GV: Phát biểu định lý về diện tích tam giác. Treo bảng phụ vẽ hình các trường hợp và yêu cầu học sinh cho biết GT, KL của định lý. Ta sẽ chứng minh định lý trong cả ba trường hợp, ñoù laø nhöõng tröôøng hôïp naøo? Chỉ vào tam giác ở phần kiểm tra và nói: từ đó ta cũng suy ra được cách chứng minh trong trường hợp thoả mãn giác nhọn. Vậy để chứng minh ta cần vẽ các đường cao. Hãy vẽ đường cao trong các trường hợp. Trong các trường hợp ta tính SABC như thế nào? Hãy trình bày cách tính trong các trường hợp? GV kết luận: Vậy trong mọi trường hợp diện tích tam giác luôn bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng HS nhắc lại định lý Nêu GT, KL của định lý. Tam giác vuông, tam giác nhọn và tam giác tù Học sinh lên vẽ đường cao Học sinh nêu trong các trường hợp. 3 học sinh lên bảng thực hiện. Định lí : Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó: h a S = a.h ABC, AHBC => Chứng minh: A B C (a) a) Trường hợp H º B khi đó DABC vuông tại B, b) H nằm giữa B và C: C B A H (b) C A B H c)Trường hợp H nằm ngoài BC: Hoạt động 2: Áp dụng (12’) Cho HS quan sát đề ? trên bảng phụ. Có nhận xét gì về tam giác và hình chữ nhật trên hình. Vậy diện tích của 2 hình đó như thế nào? Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ? GV kiểm tra két quả của các nhóm Hãy giải thích tại sao diện tích tam giác lại bằng diện tích hình chữ nhật HS: Quan sát đề bài Hình chữ nhật có 1 cạnh bằng cạnh đáy của tam giác, cạnh còn lại bằng nửa đường cao tương ứng của tam giác Stam giác = Shình chữ nhật = HS: Hoạt động nhóm Stam giác = Shình chữ nhật ( = S1 + S2 + S3) Shình chữ nhật=>Stam giác = A C B h a ? 1 2 3 a 2 1 3 Hoạt động 3: Bài tập (5’) GV: Cho HS làm bài 17 tr 121 SGK. A M B O HS: Cả lớp làm vào vở. Một em lên bảng trình bày Bài tập 17/ 121 (SGK) vì S = a.h => AB.OM = OA .OB 4.Củng cố: (3’) Cơ sở để chứng minh công thức tính diện tích tam giác là gì? (Các tính chất của diện tích đa giác, Công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông.) Nhắc lại nội dung định lí 5.Hướng dẫn về nhà: (2’) - Ôn tập công thức tính diện tích tam giác, hình chữ nhật, tập hợp đường thẳng song song, định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ thuận (đại số lớp 7). Chuẩn bị bài Hình thang: Thực hiện các ? và cách chứng minh công thức. - Giải các bài tập 18, 19, 21 trang 121, 122 SGK và các bài 26, 27, 28, 29 trang 129 SBT.
Tài liệu đính kèm: