I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, ký hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
Kỹ năng: Học sinh hiểu được cách chứng minh định lý, tìm tỉ số đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng. Nhận biết được các yếu tố bằng nhau.
Thái độ: Giáo dục tư duy linh hoạt, suy luận logic
II. CHUẨN BỊ:
GV: Tranh vẽ hình hình 28, thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ
HS: Dụng cụ đo góc, thước kẽ, com pa; bảng phụ, thực hiện hướng dẫn tiết trước
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 42. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, ký hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng. Kỹ năng: Học sinh hiểu được cách chứng minh định lý, tìm tỉ số đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng. Nhận biết được các yếu tố bằng nhau. Thái độ: Giáo dục tư duy linh hoạt, suy luận logic II. CHUẨN BỊ: GV: Tranh vẽ hình hình 28, thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ HS: Dụng cụ đo góc, thước kẽ, com pa; bảng phụ, thực hiện hướng dẫn tiết trước A N M B C III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định : (1’) Vắng 2. Kiểm tra bài cũ: (4’). Cho hình vẽ: MN//BC Nêu hệ quả của định lý Talet và ghi GT, KIM LOẠI Đáp án: SGK trang 60: MN//BC => 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: 1.Hình đồng dạng (5’) Treo hình 28 trang 69 SGK Em hãy nhận xét về hình dạng, kích thước của các hình trong mỗi nhóm ? Giáo viên giới thiệu những hình đồng dạng ở đây chỉ xét tam giác dồng dạng. Học sinh quan sát Giống nhau nhưng kích thước khác nhau Nghe giới thiệu và nhắc lại thế nào là hình đồng dạng 1. Hình đồng dạng: Những hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước có thể khác nhau gọi là những hình đồng dạng Hoạt động 2: 2.Tam giác đồng dạng (12’) Giáo viên nêu ?1 và hình vẽ 29 lên bảng phụ. Cho biết các cặp góc bằng nhau? Tính và so sánh các tỷ số: ? Giới thiệu DA’B’C’ đồng dạng với DABC. Vậy thế nào là hai tam giác đồng dạng? Giáo viên giới thiệu ký hiệu đồng dạng và tỉ số đồng dạng GV chốt lại: Khi viết tỉ số k của DA’B’C’ đồng dạng với DABC thì cạnh của tam giác thứ nhất (DA’B’C’) viết trên, cạnh tương ứng của tam giác thứ hai (DABC) viết dưới Trong bài ?1 DA’B’C’~DABC theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu? DABC ~DA’B’C’ theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu? DA’B’C’~DABC theo tỉ số đồng dạng là k thì DABC ~DA’B’C’ theo tỉ số là bao nhiêu? NếuDA’B’C’= DABC thì hai tam giác có đồng dạng với nhau không? Tìm tỉ số đồng dạng? Từ đó rút ra tính chất sau: treo bảng phụ ghi tính chất. Học sinh quan sát Â’ = Â ; = Nêu định nghĩa SGK HS : Nhắc lại nội dung định nghĩa SGK tr 70 HS : nghe GV chốt lại và ghi nhớ k = 2 1/k DA’B’C’~ DABC theo tỉ số đồng dạng k = 1 Học sinh đọc tính chất SGK 2. Tam giác đồng dạng: a) Định nghĩa : DA’B’C’ đồng dạng với DABC nếu: Â’ = Â; ; * Ký hiệu là : DA’B’C’ ~ DABC Tỉ số các cạnh tương ứng = k (k gọi là tỉ số đồng dạng) b) Tính chất : SGK trang 70 Hoạt động 3: 3.Định lí (15’) Từ hình vẽ bài kiểm tra theo hệ quả định lý Talet cho ta điều gì? Ngoài ra các góc DAMN và DABC có quan hệ như thế nào với nhau? Vậy ta có kết luận gì về DAMN và DABC? Từ đó rút ra điều gì? Những điều trên chính là cách chứng minh định lý. Treoa bảng phụ vẽ hình 31: Nhận xét gì về đường thẳng MN? Khi đó định lý trên vẫn đúng (1) Â chung DAMN ~ DABC Phát biểu định lý SGK tr 71 1 học sinh trình bày cách chứng minh. MN//BC và nằm ngoài DABC A B C M N a 3. Định lý : (SGK) MN // BC: Â góc chung. =;= Theo hệ quả định lý Talet có : Vậy DAMN ~ DABC * Chú ý : SGK 4.Củng cố: (6’) Học sinh nhắc lại định nghĩa, tính chất và định lí Học sinh làm BT 23 – SGK (a đúng, b sai) Để chỉ ra 2 tam giác đồng dạng ta chỉ ra dấu hiệu nào? (3 cặp góc bằng nhau; 3 cạnh tương ứng tỷ lệ) 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) - Nắm vững định nghĩa, định lý, tính chất hai tam giác đồng dạng; Định lý, hệ quả định lý Talet - Bài tập 24, 25 ; tr 72 SGK; 26, 27 SBT; Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: