Giáo án môn học Đại số 7 - Luyện tập

Giáo án môn học Đại số 7 - Luyện tập

I/ Mục tiêu :

1/ Về kiến thức:

* Học sinh cần nắm vững các quy tắc về luỹ thừa

2/Về kĩ năng:

* Xác định được luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.

* Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên để tính toán nhanh , gọn , chính xác.

3/Về tư duy,thái độ:

*Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .

II / Chuẩn bị:

1/Giáo viên:

-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3

-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài

-Lớp học chia làm 6 nhóm-Bảng phụ

2)Học sinh:

-Ôn kiến thức : Ôn lại các quy tắc và các công thức về luỹ thừa.

 -Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận, MTCT

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8_Tuần4/HKI LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 24 / 8 
 Gv: Nguyễn Hoàng Tịnh Thủy
I/ Mục tiêu :
1/ Về kiến thức: 	
* Học sinh cần nắm vững các quy tắc về luỹ thừa 
2/Về kĩ năng:
* Xác định được luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
* Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên để tính toán nhanh , gọn , chính xác.
3/Về tư duy,thái độ:
*Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .
II / Chuẩn bị:
1/Giáo viên: 
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm-Bảng phụ 
2)Học sinh:
-Ôân kiến thức : Ôn lại các quy tắc và các công thức về luỹ thừa.
 -Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận, MTCT	
III / Kiểm tra bài cũ :
 Phiếu số 1	 Phiếu số 2
a / Hoàn thành công thức sau :
 xm . xn =
 xm : xn =
 ( x m) n=
b/Tính: a / 10 8 . 2 8 = 
 b / 10 8 : 2 8 = 
 c/ 254.28=
a / Hoàn thành công thức sau :
( x .y )n =
b/Tính : a / 46 8 =	
 b / =
IV/Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
BT 37/22 SGK
-Gọi 4 HS khác nhận xét ,đánh giá.
Gv: giới thiệu luỹ thừa với số mũ nguyên âm của một số khác 0 
Trong thực tế người ta thường dùng luỹ thừa nguyên âm của 10 để viết những số rất nhỏ 
BT 38/22 SGK
Gv gợi ý: am = an (a≠ o hoặc a ≠ 1)
Suy ra m = n 
Vậy khi am < an . Ta suy ra được gì ? 
Còn khi am < bm . Ta suy ra được gì ? 
BT 39/23 SGK
BT 40/23 SGK:
Thảo luận nhóm
BT 42/23 SGK
GV chốt lại cách làm
-Gọi 4 HS lên bảng sữa bài 37/22 
HS theo dõi
ví dụ :
 1 mm = 
HS : m < n
HS : a < b 
-HS làm miệng
3 nhóm cử đại diện lên làm
HS nhận xét ,đánh giá
Cả lớp làm bài 42
3 HS lên bảng trình bày cách giải 
HS nhận xét, đánh giá
BT 37 /22 SGK
ĐS: a / 1 ; b / 1215
 c / ; d / -27 
Luỹ thừa với số mũ nguyên âm :
x -n = 
VD: 
BT 38/22 SGK
 a/ 227 = (23 )9 = 89 
 3 18 = 32.9 = ( 32 )9 = 99
 b/ Ta có : 227 = 89 
 3 18 = 32.9 =( 32 )9 = 99
Vì 8 < 9 nên 89 < 99 
Suy ra 227 < 318
BT 39/23 SGK 
 ĐS: a / x10 = x7 . x3 
 b/ x10 = 
 c / x10 = x12 : x2
BT 40/23 SGK
 a / ; b / c / -853
BT 42/23 SGK
a/
b / n = 7 
c/ n = 1
*Kiểm tra 15 phút: Giáo viên đưa bản phụ có sẵn bài kiểm tra cho HS.	 .
	Câu 1 ( 4 điểm ) Phát biểu và viết công thức tính luỹ thừa của một tích ( hoặc một thương ) 
	 Áp dụng : Tính ( hoặc )
	Câu 2 : ( 3 điểm ) 	So sánh 475 và 27 50
	Câu 3 : ( 3 điểm) 	Tính : 
	Đáp án : Câu 1 : phát biểu đúng + công thức đúng (2đ)
	Câu 2 : (1đ)
	 (1đ)
	vì 2 < 3 	(1đ)
	Nên 
	Câu 3 : ( 3 đ)
V/ Đánh giá kết thúc bài học,giao nhiệm vụ về nhà:
 *Nhận xét đánh giá giờ học,động viên nhắc nhở HS
 *Hướng dẫn BTVN : - Ôn lại 5 công thức về luỹ thừa
 - Làm BT 41,43/23 SGK
 HD: S = 22 + 42 +62 + + 20 2
	 =
 - Xem trước bài “ Tỉ lệ thức “ .

Tài liệu đính kèm:

  • docD-8.doc