I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cớ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìmsố chưa biết.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Giáo viên:Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa, đề bài tập.
Học sinh: Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. On định:
2. Kiểm tra bài cũ:
H: Viết các công thức luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
Chữa bài tập 38b / 22 SGK
3. Bài mới:
Tuần : 4 Tiết : 8 LUYỆN TẬP Ngày soạn : 0 I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cớ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìmsố chưa biết. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên:Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa, đề bài tập. Học sinh: Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Oån định: 2. Kiểm tra bài cũ: H: Viết các công thức luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. Chữa bài tập 38b / 22 SGK 3. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức HĐ1: Tính giá trị biểu thức: GV: Cho HS làm bài 40/23 SGK GV: Gọi 3 HS lên bảng giải. GV: Cho HS: làm bài 37/22 SGK H: Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử ? GV: Yêu cầu HS biến đổi biểu thức ? GV: Ghi bảng các phát biểu của HS. GV: Yêu cầu HS: khác nhận xét. GV: Cho HS: làm bài 41 / 23 SGK: GV: nhận xét HĐ2: Viết biểu thức dưới các dạng của lũy thừa. GV: Cho HS: làm bài 39/23 SGK GV: nhận xét GV: Cho HS: làm bài 45/10 SBT GV: nhận xét HĐ3: Tìm số chưa biết GV: Cho HS: làm bài 42/23 SGK GV: Hướng dẫn HS: giải câu a. H: Để tìm 2n ta làm thế nào? H: 2n = 23 , vậy n = ? GV: yêu cầu HS: tự làm câu b và c. GV: Cho HS: làm bài 46/10 SBT H: Tìm các số tự nhiên n sao cho: 2.16 ≥ 2n > 4 GV: Hãy biến đổi các biểu thức số dưới dạng luỹ thừa của 2. GV: nhận xét HS: Cả lớp làm vào vở HS: 3 em lên bảng giải. HS: Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6 = 3.2) HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: nhận xét HS: làm vào vở HS: 2 em lên bảng trình bày HS: cả lớp nhận xét HS: Cả lớp làm ra nháp HS: Một em lên bảng trình bày HS: nhận xét HS: Cả lớp làm ra nháp HS: 2 em lên bảng trình bày HS: nhận xét cách làm và kết quả. HS: HS: n = 3 HS: Cả lớp làm ra nháp HS: 2 em lên bảng trình bày. HS: Biến đổi: 16 = 24 ; 4 = 22 HS: Một em lên bảng trình bày câu b. HS: nhận xét Bài 40 / 23 SGK: Bài 37 / 22 SGK: Bài 41 / 23 SGK: Bài 39/ 23 SGK: a) x10 = x7.x3 b) x10 = (x2)5 c) x10 = x12:x2 Bài 45 / 10 SBT: Bài 42 / 23 SGK: Bài 46 / 10 SBT: a) 2.24 ≥ 2n > 2 2 ≥ 2n > 2 Þ 2 < n ≤ 5 Þ n Ỵ {3; 4; 5} b) 32 .33 ≤ 3n ≤ 35 35 ≤ 3n ≤ 35 Þ n = 5 4.Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại các quy tắc luỹ thừa, xem lại các dạng bài tập. - lám các bài tập 47, 48, 52 , 57 / 11, 12 SBT - Ôân tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y ≠ 0), định nghĩa hia phân số bằng nhau. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: