I ) Mục tiêu :
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số :N Z Q
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ; biết so sánh hai số hữu tỉ .
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : Giáo án , bảng phụ ( bài tập 1/7)
HS : Vở, SGK
III) Tiến trình dạy học:
Bài 1. tập hợp q các số hữu tỉ Ngày soạn : 22/08/2010 Tiết : 1 I ) Mục tiêu : - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số :N Z Q - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ; biết so sánh hai số hữu tỉ . II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án , bảng phụ ( bài tập 1/7) HS : Vở, SGK III) Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( Nêu yêu cầu của môn học) Hoạt động 2 : Số hữu tỉ Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số,số đó được gọi là số hữu tỉ Giả sử ta có các số : 3 ; -0,5 ; 0; Ta có thể viết : Như vậy, các số 3 ; -0,5 ; 0 ; đều là số hữu tỉ Các em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa ba tập hợp số : số tự nhiên , số nguyên , số hữu tỉ ? Hoạt động 3 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Tương tự như đối với số nguyên , ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số . Ví dụ 1: Để biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ta làm như sau : _ Chia đoạn thẳng đơn vị thành bốn phần bằng nhau ,lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng đơn vị cũ . _ Số hữu tỉ được biễu diẻn bởi điểm M nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 5 đơn vị mới Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỉ Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như so sánh hai phân số Các em hãy làm ?4 Các em hãy làm ?5 Củng cố : Giải bài tập 1/ 7 -3 N ; -3 Z ; -3 Q Z ; Q ; NZ Q Hướng dẫn về nhà : Học thuộc phàn lí thuyết Bài tập về nhà : 2,3, 4, 5/ Làm : ?1 ; ?2 Giải ?1 ) Các số : 0,6 ; -1,25 ; là các số hữu tỉ vì : 0,6 = ; -1,25 = = ?2 ) Số nguyên a là số hữu tỉ vì Mối quan hệ giữa ba tập hơp số: Số tự nhiên , số nguyên , số hữu tỉ là : N Z Q Làm ?3 Giải -1 1 2 Ví dụ 2 : Giải _ Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau _ Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm N nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới Làm ?4 so sánh hai phân số : và Giải Ta có (-10) > (-12) Vậy hay > ?5 Giải Các số hữu tỉ dương là:và Các số hữu tỉ âm là :;;-4 Số không là số hữu tỉ dương Cũng không là số hữu tỉ âm D. Rút kinh nghiêm: Ngày 25 tháng 08 năm 2010 Tiết : 2 Bài 2. Cộng trừ số hữu tỉ A, Mục tiêu : a) Kiến thức:Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ ; hiểu quy tắc “chuyển vế ” trong tập hợp số hữu tỉ b) Kỷ năng: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyễn vế ” c) Thái độ: GV: Ân cần, thân thiện với hs HS: Tích cực tham gia các hoạt đọng học tập. B) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án, thước thẳng, các đồ dùng dạy học cần thiết HS : Học thuộc bài cũ, giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trước C) Tổ chức các hoạt động học tập a) Kiểm tra bài cũ : Số hữu tỉ là số như thế nào ? Cho ví dụ ? Muốn cộng hai phân số ta phải làm sao ? Muốn trừ hai phân số ta phải làm sao ? b) Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b0 Nhờ đó, ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số - Phép cộng phân số có các tính chất gì ? Phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính chất như vậy Cộng, trừ số hữu tỉ chính là cộng, trừ phân số.Vậy hai em lên bảng làm bài ở phần ví dụ a ; b ? Các em làm ?1 Lớp 6 đã học quy tắc chuyễn vế, em hãy phát biểu quy tắc chuyễn vế đó ? Lớp 7 trong tập hợp các số hữu tỉ Cũng có quy tắc chuyễn vế như vậy ; em hãy phát biểu quy tắc chuyễn vế ? Các em hãy nhắc lại quy tắc dấu ngoặc ? Quy tắc dấu ngoặc này cũng dùng được trong tập hợp các số hữu tỉ I, Cộng, trừ hai số hữu tỉ Với x =, y = ( ( a, b, mZ, m > 0 ) Tta có: x + y = x - y = Ví dụ : a) = b) (-3) - = II , Quy tắc “chuyễn vế ” ( Sgk / 9 ) Ví dụ : Tìm x, biết - Giải Theo quy tắc “chuyễn” vế ta có : x = Vậy x = Chú ý : ( Sgk / 9) Bài tập về nhà : 6;7;8;9 / 10 D. Rút kinh nghiêm: Ngày 29 tháng 8 năm 2010 Bài: 3. Nhân chia số hữu tỉ Tiết PPCT-3 Mục tiêu: + Kiến thức: Nắm chắc quy tắc phép nhân, chia hai số hữu tỉ + Kỷ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ, giải được các bài tập vận dụng quy tắc nhân chia số hữu tỉ. + Thái độ GV: Tích cực tổ chức các hoạt động học tập, thân tiện với HS HS : Tích cực tham gia xây dựng bài, phát hiện cái mới,. Chuẩn bị: GV: Giáo án, các phương tiện dạy học cần thiết. HS : Ôn lại các phép tính về nhân, chia hai phân số. Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ Thực hiện phép nhân hai phân số sau: Thực hiện phép chia hai phân số sau: Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? áp dụng tính : ? Phát biểu quy tắc chia hai phân số ? áp dụng tính : Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân , chia hai số hữu tỉ x ,y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân chia phân số. Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân phân số: giao hoán , kết hợp , nhân với 1, tính chất phân phối cua phép nhân đối với phép cộng Hoạt động 3 : Chia hai số hữu tỉ Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo . Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y) gọi là tỉ số của hai số x và y , ký hiệu là hay x : y Hoạt động 4. Củng có bài Giáo viên cho hs nhắc lại phép nhân, chia hai số hữu tỉ. Các em làm bài tập phần ? Bài 11. Tính a) ; b) Bài tập về nhà : 12;13;14;16trang12;13 Làm thêm bài tập Tìm x biết: a) b) Học sinh lên bảng thực hiện Học sinh lên bảng thực hiện I ) Nhân hai số hữu tỉ : Với x = , y = ta có x.y = Ví dụ : = II ) Chia hai số hữu tỉ Với x = , y = ( y0 ) ta có x : y = Ví dụ : Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y) gọi là tỉ số của hai số x và y , ký hiệu là hay x : y Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là hay -5,12 : 10,25 HS thực hiện: = D.Rút kinh nghiệm:. .. Ngày 30 tháng 8 năm 2010 Bài: Bài 4 . Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân Tiết PPCT-4 Mục tiêu: + Kiến thức- Nắm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, bất kỳ số hữu tỉ nào đều có giá trị tuyệt đối là số dương, biết cách cộng, trừ nhân chia số thập phân. + Kỷ năng-Biết tìm giá trị tuyệt đối của một số bất kỳ. Tính toán phép cộng trừ nhân, chia số thập phân. + Thái độ GV: Cởi mở, xây dựng các hoạt động học tập cho hs HS : Tích cực tham gia các hoạt động sôi nổi B.Chuẩn bị: GV: Giáo an, thước thẳng, các tài liệu khác HS: Làm bài tập ở nhà đầy đủ Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì ? Tính , , ? - Số thập phân là gì ? - Phân số thập phân là gì ? Đổi -12,356 ra phân số thập phân ? Đổi ra số thập phân ? - Phát biểu quy tắc cộng, trừ , nhân các số nguyên ? Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cũng được định nghĩa tương tự ,em hãy định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Các em làm ?1 ; ?2 Hoạt động 2 : Tromg thực hành ,ta thường cộng, trừ, nhân hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên . Cũng cố : Giải bài tập 17/15 1) Các khẳng định đúng là : a , c 2) Dặng dò : Tiết đại số tiếp theo mỗi em mamg theo một máy tính bỏ túi Hoạt động 3. Củng cố bài - Giáo viên cho hs nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số hửu tỉ. -Làm bài tập 17 SGK I Giatrị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu là ,là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số Ta có : Ví dụ : x = thì (vì x = -5,75 thì = -(-5,75) = 5,75 (vì -5,75 < 0) Nhận xét : Với mọi x Q ta luôn có : và II Cộng,trừ,nhân,chia số thập phân ( Sgk / 14 ) Ví dụ : a) (-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) = -1,394 b) 0,245 - 2,134 = 0,245 + (-2,134) = -(2,134 - 0,245) = - 1,889 c) (-5,2). 3,13 = -(5,2.3,14) = -16,328 Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được ký hiệu là , là khoảng cách từ điểm x tới điểm O trên trục số. Bài tập về nhà : 19,20,21,/15 D.Rút kinh nghiệm:. .. Ngày 7 tháng 9 năm 2010 Bài: Luyện tập Tiết PPCT-5 Mục tiêu: + Kiến thức: Hiểu rõ khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, biết cách tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân. + Kỷ năng: Biết xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Nhân, chia hai số thập phân. + Thái độ GV: Vui vẻ, hòa nhã đối với hs HS :Tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Làm các bài tập được giao Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Phát biểu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Tính: a) , b) So sánh a) và ; b) và -. Hãy rút ra nhận xét tổng quá. Quy tắc nhân chia hai số thập phân. Hoạt động 2. Tổ chức luyện tập Giáo viên cho hs làm bài tập 21 sgk - Hãy nêu cách làm của bài toán Bài tập 23. Dựa vào tính chất x>y,y>z suy ra x>z.Hãy so sánh các số: a) 5:4 và 1,1; b) -500 và 0,001; c) 13:38 và -12: (-37) -Từ kết quả bài toán ta có: với c >0. và Các em về nhà chứng minh kết quả trên. Giáo viên cho hs làm bài 25 sgk. Họat động 3. Hướng dẫn về nhà Xem lại nội dung bài đã học -Làm các bài tập còn lại sgk - Xem nội dung bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ. với x ≥ 0 a) = b) =-(-)= Với số hữu tỉ x tùy ý ta có: a)Ta thu gọn các phân số đó và đưa các phân số đó về mẫu dương. Kết quả -14:35 ; -26:65 và 34:(-85) biểu diễn cùng một số hữu tỉ. -27:63 và -36:84 biểu diễn cùng một số hữu tỉ. b)Phân số -3:7 là phân số tối giản nên ta viết ngày được các cánh viết khác n hau của cùng một số hữu tỉ, nhờ tính chất sau: với m ẻ Z, m ≠ 0. HS thực hiện có sự hướng dẫn của giáo viên. Ta có: c) 13:38>-12:(-37). a) Suy ra x-17 = ± 2,3 Với x-17=2,3 ị x=4 Với x-17 = -2,3 ị x=-0,6. D.Rút kinh nghiệm:. .. .. Ngày 12 tháng 9 năm 2010 Bài: 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ Tiết PPCT-6 Mục tiêu: + Kiến thức: Nắm được quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.Biết được x0=1, x1=x. + Kỷ năng: Biết so sánh các lũy thừa với nhau bằng cách đưa về cùng cơ số. + Thái độ GV: Tổ chức tốt các hoạt động học tập cho học sinh. HS : Tích cực tham gia các hoạt động của giáo viên yêu cầu. Chuẩn bị: GV: Giáo an, bảng phụ HS: Ôn lại kiến thức về lũy thừa của một số mũ tự nhiên Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. ( Học sinh 1 lên bảng thực hi ... oạt động 2: Biểu đồ Ngòai bảng số liệu thống kê ban đầu, bảng “tần số “, người ta còn dùng biểu đồ để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số Các em đã thấy biểu đồ chưa ? Nó có hình gì ? 1) Biểu đồ đoạn thẳng Các em sinh hoạt nhóm làm ? 2) Chú ý :Bên cạnh các biểu đồ đoạn thẳng thì trong các tài liệu thống kê hoặc trong sách, báo còn gặp loại biểu đồ hình chữ nhật(các đoạn thẳng được thay bằng các hình chữ nhật) Hoạt động 3: Củng cố : Làm bài tập 10 trang 14 ( Đưa đề bài lên màn hình ) a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng ? Bài 11: Bảng “tần số” của bài tập 6 Giá trị(x) 0 1 2 3 4 Tần só(n) 2 4 17 5 2 Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng Hoạt động 4: Dặn dò Bài tập về nhà 12;13 trang 14,15 SGK 1 Biểu đồ đoạn thẳng Bảng “tân số” được lập từ bảng 1 Giá trị (x) 28 30 35 50 Tần số(n) 2 8 7 3 Ta lập được biểu đồ sau: N 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 28 30 35 50 x Chú ý : ( SGK trang 13 ) Biểu đồ sau đây biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá, được thống kê theo từng năm, từ 1995 đến 1998 (đơn vị trục tung: nghìn ha) 20 15 10 5 0 1995 1996 1997 1998 Làm bài tập 10 trang 14 a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra toán (học kỳ I)của mỗi học sinh lớp 7C Số các giá trị là 50 b) Biểu đồ đoạn thẳng Tần số 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 11: Tần số 17 5 4 2 0 1 2 3 4 giá trị (x) D.Rút kinh nghiệm:. .. Ngày 31 tháng 1 năm 2011 Tiết PPCT-46-Bài: Luyện tập A.Mục tiêu: + Kiến thức: Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng Rèn luyện kỷ năng dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian + Kỷ năng: Biết “đọc” các biểu đồ đơn giản + Thái độ GV: Thân thiện HS : Tích cực xây dựng bài B.Chuẩn bị: GV: HS C.Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Làm bài tập 12 trang 14 Giải bài tập 13 trang 15 Bài tập 15 phút : Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một tổ dân phố được ghi trong bảng sau 1 2 2 2 3 2 2 3 1 0 2 3 1 2 4 3 1 4 0 2 3 1 2 2 1 3 2 0 3 2 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng ”tần số” ? b) Hãy nêu một số nhận xét từ bảng trên về số con của 30 gia đình của tổ trên ? Giải bài tập 12 trang 14 a) Bảng tần số Giá trị (x) 17 18 20 25 28 30 31 32 Tần số(n) 1 3 1 1 2 1 2 1 b) Biểu đồ đoạn thẳng n 3 2 1 0 17 18 20 25 28 30 31 32 x Giải bài tập 13 trang 15 a) Năm 1921 số dân của nước ta là 16 triệu người b) Sau 78 năm (kể từ năm 1921) thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người c) Từ năm 1980 đến 1999 đan số nước ta tăng thêm 22 triệu người D.Rút kinh nghiệm:. .. Ngày 6 tháng 2 năm 2011 Tiết PPCT-47-Bài: Số trung bình cộng A.Mục tiêu: + Kiến thức: Biết tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập , biết sử dụng số trung bình cộng đễ làm “đại diện”cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt + Thái độ GV: Thân thiện đối với hs HS : Tích cực tham gia các hoạt động học tập của giáo viên B.Chuẩn bị: GV: HS C.Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Kiểm tra vở tập 3 em Hoạt động 2 : Bài mới Hai lớp học toán với cùng một giáo viên dạy , cùng làm một bài kiểm tra viết .Sau khi có kết quả nếu muốn biết lớp nào làm bài tốt hơn ta phải làm như thế nào I) Số trung bình cộng của dấu hiệu a) Bài toán : ( Đưa đề bài lên màn hình ) ?1 Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra ? Nêu quy tắc tính số trung bình cộng ? ?2 Hãy áp dụng để tính điểm trung bình môn toán của lớp ? Chú ý : Trong bảng trên , tổng số điểm của các bài có điểm số bằng nhau được thay thế bằng tích của điểm số ấy với số bài có cùng số điểm như vậy (tức tích của giá trị với tần số của nó) ?3 Kết quả kiểm tra của lớp 7A được cho qua bảng “tần số”sauđây Điểm số(x)Tần số(n) Cáctích(x.n) 3 2 ........ 4 2 ........ 5 4 ......... 6 10 ......... 7 8 ........ 8 10 ......... 9 3 ......... 10 1 ......... N = 40 Tổng :.... X = ...................... Hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra toán nói trên của hai lớp 7C và 7A ? Hoạt động 3: ý nghĩa của số trung bình cộng Vậy ta dùng số trung bình cộng để làm gì? III) Mốt của dấu hiệu Trong bảng 22 giá trị nào có tần số lớn nhất ? Giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt Hoạt động 4: Củng cố : Khi thống kê năng suất lúa xuân hè năm 2003 tại hai địa phương A và B được ghi lại trên hai bảng “tần số” sau ; Địa phương A Giá trị ( tạ/sào) Tần số 36 4 32 15 30 10 28 6 Địa phương B Giá trị ( tạ/sào) Tần số 35 14 32 10 30 3 28 3 Tính năng suất lúa trung bình của mỗi địa phương? So sánh năng suất lúa của hai địa phương đó ? Hoạt động 5 Bài tập về nhà: 15,16,17,18/20,21 I) Số trung bình cộng của dấu hiệu a) Bài toán : (SGK) b) Công thức: ( Dựa vào bảng tần số ) - Nhân từng giá trị với tần số tương ứng - Cộng tất cả các tích vừa tìm được - Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tống các tần số ) Ta có công thức : X = Trong đó : x1, x2 ......xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X n1, n2, .....nk là k tần số tương ứng N là số giá trị II) ý nghĩa của số trung bình cộng Số trung bình cộng thường được dùng làm “đaị diện”cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại Chú ý: (SGK trang 19) III) Mốt của dấu hiệu Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; Kí hiệu là M0 Ví dụ : (SGK trang 19) D.Rút kinh nghiệm:. .. Ngày 9 tháng 2 năm 2011 Tiết PPCT-48-Bài: Luyện tập A.Mục tiêu: + Kiến thức Rèn luyện kỉ năng tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập , biết sử dụng số trung bình cộng đễ làm “đại diện”cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại + Kỷ năng: Lập bảng tần số + Thái độ GV: Thân thiện với học sinh HS : Tham gia tốt các hoạt động dạy học B.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Làm các bài tập sgk, sbt C.Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Nêu công thức tính số trung bình cộng ? Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng Mốt là gì? Giải bài tập 15 SGK trang 20 ( Đưa đề lên màn hình ) Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập 16 trang 20 Giá trị (x) 2 3 4 90 100 Tần số (n ) 3 2 2 2 1 Bài 17 trang 20 Bài 18 trang 21 Hướng dẫn : Để tính số trung bình cộng trong trường hợp này ta thực hiện như sau : Tính số trung bình cộng của từng khoảng ( Số đó chính là trung bình cộng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của khoảng ) Ví dụ: trung bìng cộng của khoảng 110 - 120 là 115 Nhân các số trung bình vừa tìm được với các tần số tương ứng Thực hiện tiếp các bước theo quy tắc đã học Bài 19 trang 22 Lập bảng “tần số” rồi tính Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lí thuyết của chương III - Giải lại các bài tập , giải bài tập ôn tâp chương HS : Công thức - Nhân từng giá trị với tần số tương ứng - Cộng tất cả các tích vừa tìm được - Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tống các tần số ) Ta có công thức : X = ý nghĩa : Số trung bình cộng thường được dùng làm “đaị diện”cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại -Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; Kí hiệu là M0 Giải bài tập 15 SGK trang 20 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là tuổi thọ của một loại bóng đèn và số các giá trị là 50 b) Tính số trung bình cộng : Giá trị ( xi ) Tần số ( ni ) Các tích xi. ni 1150 5 5750 1160 8 9280 1170 12 14040 1180 18 21240 1190 7 8330 N = 50 Cộng 58640 X = (giờ ) Mốt của dấu hiệu là:1180 (có tần số cao nhất là 18)Bài tập 16 trang 20 Quan sát bảng “tần số” (bảng 24) ta không nên dùng số trung bình cộng làm “đại diện“cho dấu hiệu vì các giá trị có khoảng chênh lệch lớn Bài 17 trang 20a) Số trung bình cộng : Thời gian (x) Tần số (n) Các tích x.n 3 1 3 4 3 12 5 4 20 6 7 42 7 8 56 8 9 72 9 8 72 10 5 50 11 3 33 12 2 24 N = 50 X = Mốt của dấu hiệu là 8 Bài 18 trang 21 a) Bảng này khác so với những bảng tần số đã biết là đây là bảng phân phối ghép lớp(người ta ghép các giá trị của dấu hiệu theo từng lớp, ví dụ: 110 - 120 (cm) , có 7 học sinh có chiều cao rơi vào khoảng này và 7 được gọi là tần số của lớp đó ) b) ước tính số trung bình cộng : -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm D.Rút kinh nghiệm:. .. Ngày 12 tháng 2 năm 2011 Tiết PPCT-49-Bài: Ôn tập chương III ( với sự trơ giúp của máy tính cầm tay Casio A.Mục tiêu: + Kiến thức:Ôn tập kiến thức chương III, hệ thống lại trình tự phát triển các kiến thức và kỉ năng cần thiết trong chương , giải bài tập 20 trang 23 qua đó củng cố , khắt sâu kiến thức cho học sinh + Kỷ năng: Vẽ biểu đồ-Hình tròn, biểu đồ cột + Thái độ GV: Thân thiện, gần gũi với hs HS : Tích cực tham gia các hoạt động dạy học. B.Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, máy chiếu HS: Ôn lại các kiến thức đã học của chương III. C.Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Thu thập số liệu thống kê , tần số Kiến thức Kĩ năng * Dấu hiệu * Xác định dấu hiệu * Giá trị của dấu hiệu * Lập bảng số liệu ban đầu * Tần số * Tìm các giá trị khác nhau trong dãy giá trị * Tìm tần số của mỗi giá trị Bảng tần số Kiến thức Kĩ năng * Cấu tạo của bảng “tần số” * Lập bảng “tần số” * Tiện lợi của bảng “tần số” * Nhận xét từ bảng “tần số” so với bảng số liệu ban đầu Biểu đồ Kiến thức Kĩ năng * ý nghĩa của biểu đồ: cho * Vẽ biểu đồ đoạn thẳng một hình ảnh về dấu hiệu * Nhận xét từ biểu đồ Số trung bình cộng , mốt của dấu hiệu Kiến thức Kĩ năng * Công thức tính số trung bình cộng * Tính số trung cộng theo * ý nghĩa của số trung bình cộng công thức từ bảng * ý nghĩa của mốt của dấu hiệu * Tìm mốt của dấu hiệu Hoạt động 2: Luyện tập Bài 20 trang 23 ( Đưa đề bài lên màng hình) Hãy lập bảng tần số ( chú ý đếm ở hai cột năng suất chứ không thì nhầm vào cột số thứ tự ) Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà: Học thuộc lí thuyết chương III, giải lại các bài tập đã là, chuẩn bị thứ 5 kiểm tra 1 tiết tập trung (đề chung) Bài 20 trang 23 SGK a) Lập bảng “tần số” Năng suất (tạ/ ha) tần số (n) các tích x.n 20 1 20 25 3 75 30 7 210 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 N = 31 Cộng 1090 b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng n 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 20 25 30 35 40 45 50 x c) Tính số trung bình cộng : X ( tạ / ha ) D.Rút kinh nghiệm:. .. ..
Tài liệu đính kèm: