Giáo án môn học Đại số 7 - Phạm Thế Anh - Tiết 38: Ôn tập học kì I (tiết 2)

Giáo án môn học Đại số 7 - Phạm Thế Anh - Tiết 38: Ôn tập học kì I (tiết 2)

I. Mục tiêu:

- Giúp hs ôn lại kiến thức về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.

- HS rèn luyện kỷ năng giải một số bài tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- Giáo án và bài tập.

- Ôn tập trước phần tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.

III. Tiến trình giờ dạy:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1058Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Phạm Thế Anh - Tiết 38: Ôn tập học kì I (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tiết: 38	Môn: Đại số	Ngày soạn: 26/12/2009
	Bài soạn:	ÔN TẬP HỌC KÌ I (t2)
Mục tiêu:
Giúp hs ôn lại kiến thức về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.
HS rèn luyện kỷ năng giải một số bài tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo án và bài tập.
Ôn tập trước phần tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.
Tiến trình giờ dạy:
Hoạt động dạy
T/g
Hoạt động học
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức
- Tính giá trị biểu thức:
 ; 
- HS lên bảng thực hiện
Hoạt động 2: Ôn tập
- Bài toán 1: Tìm y, biết:
 GV hướng dẫn hs thực hiện câu a.
 HS chú ý và phát biểu (nếu cần)
Yêu cầu hs thực hiện các bài trên giấy
- Gv gọi hs lần lượt thực hiện các bài b, c.
? Đây là một tổng, vậy ta cần chuyển số hạng nào.
? Tìm thừa số y tương tự như câu a.
- Bài toán 2: Tìm x, biết:
? GTTĐ của một số x là gì.
? Số nào trên trục số cách điểm 0 là 2,5đvị.
? Khoảng cách của 1 đoạn thẳng có <0 ko. 
? Với tổng thì ta chuyển số hạng nào.
? Cần chuyển số hạng nào.
? Khoảng cách từ số nào đến 0 là 3 đvị
? Em hãy lần lượt tìm các giá trị của x và kết luận.
- Bài toán 3: Yêu cầu hs đọc bài ra.
? Nếu coi tiền lãi hàng tháng là a thì tiền lãi của 6 tháng là bao nhiêu.
? Cả tiền lãi và vốn là bao nhiêu.
- Bài toán 4: Yêu cầu hs đọc bài
? Từ a và b theo tỉ lệ 2:3 thì ta có tỉ lệ thức..
? Tỉ lệ lãi suất của 2 tổ là.
? Tổng lãi suất 2 tổ là bao nhiêu.
? Từ tỉ lệ lãi suất:điều gì?
? = và = a, b = ?
- Hãy nêu kết luận của bài.
a) .y = y = :
	y = 
b) y: = y = 
c) .y + =.y =- = 
	y = : 
	 y = . = 
a) |x| = 2,5 x = 2,5 hoặc x = -2,5
b) |x| = -1,2 không có giá trị nào của x.
c) |x| + 0,573 = 2 |x| = 1,427
	 x = 1,427 hoặc x = - 1,427
d) - 4 = -1 = 3
 	 = 3 hoặc = -3
	* = 3 x = 3 -= 
	* = - 3 x = -3 -= -3
Vậy x = hoặc x = -3
 Gọi số tiền lãi hàng tháng là a đồng (a > 0)
- Tiền lãi của 6 tháng là: 6.a (đồng)
- Tổng số tiền nhận được là: 
	2 000 000 + 6.a = 2 062 400 (đồng)
 6a = 62400 a = 10400
Vậy tiền lãi hàng tháng là 10400 (đồng).
Gọi lãi của tổ 1 và tổ 2 lần lượt là a, b (a,b>0).
- Tỉ lệ lãi suất 2 đội là: a:b = 3:5
- Tổng lãi suất của 2 tổ: a + b = 128.105
Ta có:
 * = a = 48.105
 * = b = 80.105
Vậy tiền lãi của tổ 1 và tổ 2 lần lượt là 4800000 (đồng) và 8000000 (đồng).
Hoạt động 3 : Củng cố - Hướng dẫn về nhà
- Trong tiết này ta đã giải được những dạng bài toán nào?
- Hướng dẫn về nhà: Hãy ôn lại phần ôn tập và nắm vững các công thức và phương pháp làm các bài toán: Tính giá trị, tìm x và bài toán thực tế.
Hs trả lời
Hs chú ý

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 38.doc