I/ Mục tiêu :
1/ Về kiến thức:
* HS được cũng cố khắc sâu các kiến thức đã học: dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số.
2/Về kĩ năng:
* Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu ,tần số và tìm nhanh dấu hiệu.
3/Về tư duy,thái độ:
* HS thấy được tầm quan trọng của môn học trong đởi sống
II / Chuẩn bị:
1)Giáo viên:
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ
2)Học sinh:
-Ôn kiến thức: Ôn lại các khái niệm : dấu hiệu, tần số
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận
III / Kiểm tra bài cũ:
1/-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét
Tiết 42_Tuần 20/HK2 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 25 / 12 Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ I/ Mục tiêu : 1/ Về kiến thức: * HS được cũng cố khắc sâu các kiến thức đã học: dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số. 2/Về kĩ năng: * Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu ,tần số và tìm nhanh dấu hiệu. 3/Về tư duy,thái độ: * HS thấy được tầm quan trọng của môn học trong đởi sống II / Chuẩn bị: 1)Giáo viên: -Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3 -Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài -Lớp học chia làm 6 nhóm -Bảng phụ 2)Học sinh: -Ôân kiến thức: Ôn lại các khái niệm : dấu hiệu, tần số -Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận III / Kiểm tra bài cũ: 1/-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1 -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập . -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị 2/ Sửa BT1/3SBT (Treo bảng phụ đề bài) IV/ Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG LUYỆN TẬP Bài tập 1/3SBT Bài tập 3/8SGK ( Treo bảng 5 và 6) Gọi HS đọc đề Y/c của bài toán? -Gọi 2 HS trả lời a/ và b/ -Gọi 2 HS lên lập bảng -GV chấm 3 tập làm nhanh,3 tập của HS yếu -GV chốt lại Bài tập 4/9SGK (bảng phụ) Gọi HS đọc đề Y/c của bài toán? -Gọi 2 HS trả lời a/ và b/ -Gọi 2 HS lên lập bảng -GV chấm 3 tập làm nhanh,3 tập của HS yếu --GV chốt lại Bài tập: -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 2 -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm 1HS đọc đề Theo dõi bạn làm bài,nhận xét ,đánh giá. 1HS đọc -4 HS đại diện 4 nhóm lên bảng làm bài -Cả lớp làm vào vở -Nhận xét,đánh giá bài làm của bạn 1HS đọc -4 HS đại diện 4 nhóm lên bảng làm bài -Cả lớp làm vào vở -Nhận xét,đánh giá bài làm của bạn -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập . -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời Bài tập 1/3SBT a/ Để có bảng thống kê, người điều tra phải gặp các lớp trưởng hoặc đến P.HV lấy số liệu. b/ Dấu hiệu X: Số học sinh nữ trong 1 lớp. Các giá trị và tần số tương ứng: 14 15 16 17 18 19 20 24 25 28 2 1 3 3 3 1 4 1 1 1 Bài tập 3/8SGK a/ Dấu hiệu là thời gian chạy 50m của mỗi học sinh (Nam, Nữ) b/Bảng 5: N=20 Có 5 giá trị khác nhau Bảng 6: N=20 Có 4 giá trị khác nhau c/ Bảng 5: Bảng 6: Giá trị x 8,3;8,4;8,5; 8,7; 8,8 Tần số n 2; 3; 8; 5; 2 Giá trị x 8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3 Tần số n 3 ; 5 ; 7 ; 5 Bài tập 4/9SGK a/ Dấu hiệu: Khối lượng của mỗi hộp chè. Số tất cả các giá trị là 30. Số các giá trị khác nhau là: 5 Các giá trị khác nhau: 89, 99, 100, 101, 102. Tần số 3, 4, 16, 4, 3. Bài tập: a/ Dấu hiệu : Số lượng HS nam của từng lớp trong 1 trường THCS. Số các giá trị của dấu hiệu:12 b/Cácù trị khác nhau và tần số: 16 18 19 20 25 27 3 2 2 1 2 1 1 V. Hướng dẫn về nhà: 1/ -Học bài . 2/ -Thu thập số liệu ,lập bảng thống kê số liệu ban đầu, -Đặt câu hỏi có trả lời kèm theo về điểm thi HKI lớp mình. 3/Đọc trước bài” Bảng “Tần số”/9SGK VI. Phụ lục: Phiếu số 1 Dấu hiệu X là. Giá trị x của dấu hiệu là. Tần số n của mỗi giá trị là . Phiếu số 2 Số lượng HS nam của từng lớp trong 1 trường THCS được ghi lại như sau: 18 14 20 27 25 14 19 20 16 18 14 16 a/Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu? b/ Nêu các giá trị khác nhau và tìm các tần số tương ứng của chúng.
Tài liệu đính kèm: