I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức chương III: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng qui trong tam giác của HS
2. Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng chứng minh một định lý, so sánh độ dài hai đoạn thẳng, dùng tính chất của các đường đồng qui trong tam giác để chứng minh một số bài toán có liên quan
3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm việc cho HS
II. Trọng tâm : Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác; các đường đồng qui trong tam giác.
III. Chuẩn bị :
1/ Giáo viên : Đề kiểm tra
2/ Học sinh : Ôn tập chương III
Bài Tiết CT: 62 Ngày dạy: 25/4/2011 Tuần CM : 34 Mục tiêu Kiến thức : Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức chương III: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng qui trong tam giác của HS Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng chứng minh một định lý, so sánh độ dài hai đoạn thẳng, dùng tính chất của các đường đồng qui trong tam giác để chứng minh một số bài tốn cĩ liên quan Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm việc cho HS Trọng tâm : Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác; các đường đồng qui trong tam giác. Chuẩn bị : Giáo viên : Đề kiểm tra Học sinh : Ơn tập chương III Tiến trình: Ổn định tổ chức và kiểm diện : Đề kiểm tra : ĐỀ BÀI KIỂM TRA LÝ THUYẾT : (3 điểm) Phát biểu định lý về quan hệ giữa gĩc và cạnh đối diện trong tam giác (0,5 điểm) Áp dụng :Hãy chỉ ra gĩc nào là gĩc lớn nhất của tam giác ABC (1 điểm): Hãy phát biểu định lý về tính chất của các điểm thuộc tia phân giác của một gĩc (0,5 điểm) Áp dụng : Vẽ hình ghi GT – KL của định lý (1 điểm) BÀI TẬP : (7 điểm) Cho tam giác ABC và M là một điểm nằm trong tam giác. Gọi I là giao điểm của đường thẳng BM và cạnh AC. So sánh MA với MI + IA, từ đĩ chứng minh MA + MB < IB + IA. (2,5 điểm) So sánh IB với IC+ CB, từ đĩ chứng minh IB + IA < CA + CB. (2,5 điểm) Chứng minh bất đẳng thức MA + MB < CA + CB (1 điểm) ( Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận 1 điểm) Đáp án – biểu điểm ĐÁP ÁN be&fa CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Lý thuyết 3 điểm 1 Định lý :Trong một tam giác, gĩc đối diện với cạnh lớn hơn là gĩc lớn hơn 0,5 đ Áp dụng : Gĩc lớn nhất của tam giác ABC là gĩc A (0,5 đ) Vì nĩ đối diện với cạnh (BC=12cm) là cạnh lớn nhất của tam giác (0,5 đ) 1 đ 2 Định lý: Điểm nằm trên tia phân giác của một gĩc thì cách đều hai cạnh của gĩc đĩ 0,5 đ GT M nằm trên tia phân giác của gĩc xOy KL MH = MK 1đ Bài tập 7điểm GT KL a) b) c) 0,5 đ 0,5 đ a a) 2,5 đ b b) 2,5 đ c Từ (1)và(2) ta suy ra 1 đ Thống kê kết quả - nhận xét đề bài : Lớp TSHS Điểm trên 5 Điểm dưới 5 7A 7B Hướng dẫn HS tự học : Ơn tập lai chương III để làm nền mĩng cho bài kiểm tra HK II Xem trước bài : “Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác” Rút kinh nghiệm : Kiểm tra tuần 34 TTCM Lê Thúy Hà MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT MƠN HÌNH HỌC Lớp 7 be&fa Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Định lý về quan hệ giữa gĩc và cạnh đối diện trong tam giác Nội dung định lý Nhận biết gĩc lớn hơn trong tam giác Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu : 2 Số điểm:1,5 Tỉ lệ: 15 % Chủ đề 2 Tính chất của các điểm thuộc tia phân giác của một gĩc Nội dung định lý Vẽ hình ghi GT - KL của định lý Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 2 Số điểm:1,5 Tỉ lệ: 15 % Chủ đề 3 Bất đẳng thức tam giác Vẽ hình ghi GT-KL bài tốn Bất đẳng thức tam giác Tìm quan hệ giữa tồng các cạnh theo yêu cầu Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 3 Số điểm: 4 Số câu: 2 Số điểm: 2 Số câu : 5 Số điểm:7 Tỉ lệ: 70 % Tổng số câu : 14 Tổng số điểm: 10 Số câu: 4 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 % Số câu: 3 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 % Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % Số câu: 14 Số điểm: 10
Tài liệu đính kèm: