Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng TLN.

 Nhận biết được 2 đại lượng có TLNhay không?

 Hiểu được các t/c của 2 đại lượng TLN.

- Kỹ năng: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ dựa vào 2 giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và 1 giá trị của đại lượng kia.

- Thái độ: Có ý thức tích cực tham gia xây dựng bài.

B. Chuẩn bị:

HS: - Bảng nhóm và giấy nháp.

GV: - Bảng phụ.

C. Phương pháp: Tích cực

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 974Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 26:ĐạI LƯợNG Tỉ Lệ NGHịCH
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng TLN.
 Nhận biết được 2 đại lượng có TLNhay không?
 Hiểu được các t/c của 2 đại lượng TLN.
- Kỹ năng: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ dựa vào 2 giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và 1 giá trị của đại lượng kia.
- Thái độ: Có ý thức tích cực tham gia xây dựng bài.
B. Chuẩn bị:
HS: - Bảng nhóm và giấy nháp.
GV: - Bảng phụ.
C. Phương pháp: Tích cực
D. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra( 7 phút)
- Hãy viết công thức diễn tả 2 đl TLT
- Viết công thức tính chất 2 đl TLT.
- Chữa bài 13 SBT
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Hoạt động 2: Định nghĩa( 10 phút)
ở tiểu học đã biết 2 đl TLN.
Hãy nhắc lại?
Yêu cầu HS làm câu 1?
Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật 
- Tính lượng gạo trong tất cả các bao.?
Quảng đường ? Vận tốc.
 Hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau trong 3 công thức trên ?
 giới thiệu : ở câu a; y=
Nói đại lượng y TLN với đại lượng x theo hệ số 12
 Giới thiệu định nghĩa:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức hay x.y = a(a ạ 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
 hai đại lượng TLN ở tiểu học là 1 trường hợp riêng a > 0 của 
 Yêu cầu HS làm câu 2.
Viết công thức liên hệ giữa y và x
- Biểu diễn x theo y.
- Rút ra kết luận gì?
- Trong trường hợp tổng quát : Nếu y TLN với x theo hệ số a thì ngược lại x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số nào?
 Điều này khác gì với 2 đl TLT ?
* Chú ý (SGK)
HS: Nhắc lại hai đại lượng tỉ lệ nghịch đã học ở tiểu học
HS: Làm ?1
 x.y = 12
ị y=
Lượng gạo trong tất cả các bao là
x.y =500 
- Quãng đường đi được của vật chuyển động đều:
 v.t = 16 
 Phát biểu tương tự đối với hai câu còn lại.
y TLN với x theo hệ số 500.
v TLN với t theo hệ số tỉ lệ 16
HS: làm ?2
HS: x TLN với y theo hệ số tỉ lệ a = -3,5
Hoạt động 3: Tính chất( 15 phút)
 Treo bảng phụ ?3
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
x
x1 = 2
x2 = 3
x3 = 4
x4 = 5
y
y1 = 30
y2 = ?
y3 = ?
y4 = ?
 Muốn tìm hệ số a ta làm như thế nào?- Tính các tích x1y1 = ?
 Nhận xét gì về tích các giá trị tương ứng .
 Tính chất
x1y1 = x2y2 = x3y3 =.= a
HS: Trả lời
HS: Làm ?3 theo nhóm để rút ra tính chất
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hệ số a là: x1.y1 = 2.30 = 60
- HS điền bảng:
x
x1 = 2
x2 = 3
x3 = 4
x4 = 5
y
y1 = 30
y2 = 20
y3 =15
y4 =12
HS: x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60
HS: Nêu tính chất bằng lời 
Hoạt động 4: Củng cố (8 phút)
- Nêu côngthức? T/c của 2 đl TLN
- Sự giống và khác nhau của đl TLT và TLN.
- Muốn tính hệ số a dựa vào đâu?
GV: Hướng dẫn làm bài 12
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. (5phút)
- Học định nghĩa, tính chất
- Bài tập 14,15 SGK, 18-22 SBT.
- Xem trước bài 1 số bài toán về tỉ lệ thuận

Tài liệu đính kèm:

  • docDS tiÕt 26.doc