Đề thi học kì II – Môn: Toán 6, 7, 8

Đề thi học kì II – Môn: Toán 6, 7, 8

Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox; vẽ tia Ot; Oy sao cho góc

xOt bằng 300; góc xOy bằng 600

a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?

b) So sánh góc xOt và góc tOy?

c)Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?

 

docx 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 719Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II – Môn: Toán 6, 7, 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD & ĐT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG CẤP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ II – MƠN : TỐN 6
 NĂM HỌC : 2010-2011
 (Thời gian 90 phút )
 Họ tên học sinh
Lớp :..
Số báo danh
..
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 2
Số mật mã
Số thứ tự bài thi
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 2
Số mật mã
Số thứ tự bài thi
ĐỀ I. I. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5 đ)
1) Kết quả (- 12 ) + 12 = ?
A. 24 B. 0 C. -24 D. -144 
2) Số nghịch đảo của là:
A. B. C. D..
3) Phân số bé nhất trong 4 phân số là:
A. B. C. D. 
4) Tổng là:
A. 0 B. C. D. 
5) Tia Ot là tia phân giác của xÔy nếu: 
A. xÔt = tÔy; B. xÔt + tÔy = xÔy C. xÔt = tÔy = xƠy : 2 D. xÔt < xÔy. 
6) Cho hai góc mOn và góc nOt phụ nhau; biết gĩc nOt bằng 300. Tính góc mOn? 
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1500 
II. Tự luận: ( 7 đ)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức (2 đ) 
a) ; b) ; c) 137 . (-26) + 26 . 137;
Bài 2: (3đ)
a) Tìm x biết: 7 – x = 8 – ( - 7); b) Tìm x để: 
c) Tìm x biết: (x – 3) . (2x + 6) = 0.
d) Hải cĩ 49 viên kẹo. Hải cho Lan số kẹo của mình. Hỏi Hải cịn lại bao nhiêu viên kẹo?
Bài 3: (2 đ) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox; vẽ tia Ot; Oy sao cho gĩc
xOt bằng 300; gĩc xOy bằng 600 
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b) So sánh gĩc xOt và gĩc tOy?
c)Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? 
PHỊNG GD & ĐT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG CẤP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ II – MƠN : TỐN 6
 NĂM HỌC : 2010-2011
 (Thời gian 90 phút )
 Họ tên học sinh
Lớp :..
Số báo danh
..
Chữ ký GT 1
Chữ ký GK 2
Số mật mã
Số thứ tự bài thi
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 2
Số mật mã
Số thứ tự bài thi
ĐỀ II. I. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5 đ)
1) Kết quả (- 12) + (- 12) = ?
A. 24 B. 0 C. -24 D. -144 
2) Số đối của là:
A. B. C. D..
3) Phân số lớn nhất trong 4 phân số là:
A. B. C. D. 
4) Tổng là:
A. 0 B. C. D. 
5) Tia Ot là tia phân giác của xÔy nếu: 
A. xÔt = tÔy; B. xÔt + tÔy = xÔy C. xÔt = tÔy = xƠy : 2 D. xÔt < xÔy. 
6) Cho hai góc mOn và góc nOt kề bù; biết gĩc nOt bằng 300. Tính góc mOn? 
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1500 
II. Tự luận: ( 7 đ)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: (2đ)
a) ; b) ; c) 215 . (-32) + 32 . 215.
Bài 2: (3 đ) a) Tìm x biết: 8 – x = 7 - (-4).
 b) Tìm x để: ; c) Tìm x biết: (x + 2) (3x – 6) = 0.
d) Hải cĩ 42 viên bi. Hải cho Hà số bi của mình. Hỏi Hải cịn lại bao nhiêu viên bi?
Bài 3: (2 đ) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox; vẽ tia Ot; Oy sao cho 
gĩc xOt bằng 600; xOy bằng 1200 
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b) So sánh gĩc xOt và gĩc tOy?
c)Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
PHỊNG GD & ĐT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG CẤP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ II – MƠN : TỐN 7
 NĂM HỌC : 2010-2011 (Thời gian 90 phút )
 Họ tên học sinh
Lớp :..
Số báo danh
..
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 2
Số mật mã
Số thứ tự bài thi
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 2
Số mật mã
Số thứ tự bài thi
ĐỀ I.
I. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 
 	B. xy2 	C. 	D. . 
Câu 2. Đơn thức cĩ bậc là :
A. 6 	B. 8 	C. 10 	D. 12.
Câu 3. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 1
 	A. 1; B. -1; C. ; D. .
Câu 4. Bộ ba đoạn thẳng cĩ độ dài nào sau đây cĩ thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:
	A. 2cm, 3cm, 6cm; B. 3cm, 4cm, 5cm; C.2cm, 4cm, 6cm; D. 7cm, 1cm, 8cm.
Câu 5. Trong tam giác MNP cĩ điểm O cách đều ba cạnh của tam giác. Khi đĩ O là giao điểm của ba đường:
	A. Ba đường cao; B. Ba đường phân giác; 
	C. Ba đường trung tuyến; D. Ba đường trung trực.
Câu 6. Trong một tam giác vuơng gĩc đối diện với cạnh lớn nhất là: 
	A. Gĩc nhọn; B. Gĩc vuơng; C. Gĩc tù; D. Gĩc bẹt. 
II. Tự luận: (7 đ)
Bài 1: (2,5 đ) Thời gian giải 1 bài tập của 30HS được ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 8 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì? 
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. 
c) Tìm mốt của dấu hiệu? 
Bài 2: (2 đ) Cho đa thức P = 5x2 – 7y2+ y – 1; Q = x2– 2y2 
a) Tìm đa thức M = P – Q 
b) Tính giá trị của M tại x = ; y = 
Câu 3: (2.5 đ) Cho tam gi¸c ABC c©n t¹i A. KỴ AI vu«ng gãc 
ví BC t¹i I, I BC. LÊy ®iĨm E thuéc AB 
vµ ®iĨm F thuéc AC sao cho AE = AF,Gäi P lµ giao ®iĨm cđa AI vµ EF. Chøng minh r»ng:
a) BI = CI.
b) IEF lµ tam gi¸c c©n.
c) EF song song víi BC.
PHỊNG GD & ĐT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG CẤP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ II – MƠN : TỐN 7
 NĂM HỌC : 2010-2011 (Thời gian 90 phút )
 Họ tên học sinh
Lớp :..
Số báo danh
..
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 2
Số mật mã
Số thứ tự bài thi
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 2
Số mật mã
Số thứ tự bài thi
ĐỀ II.
I. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 
A. 	B. - 2y2x 	C. 	D. . 
Câu 2. Đơn thức cĩ bậc là :
A. 7 	B. 8 	C. 11 	D. 12.
Câu 3. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 2x - 1
 	A. 1; B. -1; C. ; D. .
Câu 4. Bộ ba đoạn thẳng cĩ độ dài nào sau đây cĩ thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:
	A. 8cm, 8cm, 6cm; B. 10cm, 3cm, 3cm; C. 6cm, 10cm, 8cm ; D.6cm, 6cm, 10cm
Câu 5. Trong tam giác MNP cĩ điểm O cách đều ba cạnh của tam giác. Khi đĩ O là giao điểm của ba đường:
	A. Ba đường cao; B. Ba đường phân giác; 
	C. Ba đường trung tuyến; D. Ba đường trung trực.
Câu 6. Trong một tam giác vuơng gĩc đối diện với cạnh lớn nhất là: 
	A. Gĩc nhọn; B. Gĩc vuơng; C. Gĩc tù; D. Gĩc bẹt. 
II. Tự luận: (7 đ)
Bài 1: (2,5 đ) Kết quả điều tra về số lượng bài tập đã làm của lớp 6A như sau:
2 2 2 2 2 3 2 1 0 2
2 4 2 3 2 1 3 3 2 2
2 4 1 0 4 3 2 2 1 3
a) Dấu hiệu ở đây là gì? 
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. 
c) Tìm mốt của dấu hiệu? 
Bài 2: (2 đ) Cho đa thức P = 5x2 – 7y2 - y – 1; Q = - x2+ 3y2 
a) Tìm đa thức M = P – Q 
b) Tính giá trị của M tại x = ; y = 
Bài 3: (2.5 đ) Cho tam gi¸c ABC c©n t¹i A. KỴ AI vu«ng gãc 
ví BC t¹i I, I BC. LÊy ®iĨm E thuéc AB 
vµ ®iĨm F thuéc AC sao cho AE = AF,Gäi P lµ giao ®iĨm cđa AI vµ EF. Chøng minh r»ng:
a) BI = CI.
b) IEF lµ tam gi¸c c©n.
c) EF song song víi BC .
PHỊNG GD & ĐT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG CẤP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ II – MƠN : TỐN 8
 NĂM HỌC : 2010-2011
 (Thời gian 90 phút )
 Họ tên học sinh
Lớp :..
Số báo danh
..
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 2
Số mật mã
Số thứ tự bài thi
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 2
Số mật mã
Số thứ tự bài thi
ĐỀ I.
Bài 1: (3 đ) Giải phương trình 
a) 5x – 10 = 0; b) 3x – 6 = x + 2.
c) (x - 3) (2x + 5) = 0; d) 
Bài 2: (1 đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4 – 8x ≥ 0 
Bài 3: (2 đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đĩ chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h; nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Bài 4: (1 đ) Tìm x, y theo hình vẽ:
 A M
 x 5 3 K
 D E 2
 6 10 7,5 y P
B C Q
 N KQ // MN
Bài 5: (3đ)
 Cho tam giác ABC vuơng tại A với AB = 3cm; AC = 4cm; Vẽ đường cao AE
a) CMR: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABE.
b) CMR: AB2 = BE . BC
c)Tính độ dài BC và AE
BÀI LÀM
PHỊNG GD & ĐT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG CẤP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ II – MƠN : TỐN 8
 NĂM HỌC : 2010-2011
 (Thời gian 90 phút )
 Họ tên học sinh
Lớp :..
Số báo danh
..
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 2
Số mật mã
Số thứ tự bài thi
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 2
Số mật mã
Số thứ tự bài thi
ĐỀ II.
Bài 1: Giải phương trình (3 đ)
a) 7x – 14 = 0; b) 7x – 4 = 12 – x.
c) (x + 3) (2x - 5) = 0; d) 
Bài 2: (1 đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3 – 6x ≤ 0 
Bài 3: (2 đ) Hà đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 45km/h. Lúc về Hà chỉ đi với vận tốc trung bình 36km/h; nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Bài 4: (1 đ) Tìm x, y theo hình vẽ:
 A M
 2 6 K
 D x E y
 3 P
 5
B 7,5 C Q
 10
 N KQ // MN
Bài 5: (3 đ) 
Cho tam giác ABC vuơng tại A với AB = 3cm; AC = 4cm; Vẽ đường cao AE
a) CMR: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABE.
b) CMR: AB2 = BE . BC
c)Tính độ dài BC và AE
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docxde thi ky 2- 2011.docx
  • docxdap an.docx