Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 33: Luyện tập

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 33: Luyện tập

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: HS có kĩ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ độ.

- Kỹ năng: Biết tìm toạ độ của một điểm cho trước.

- Thái độ: Có ý thức tích cực tham gia xây dựng bài.

B. Chuẩn bị:

 Bài tập cho hs ôn tập

C. Phương pháp: Luyện tập.

D. Tiến trình lên lớp:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 895Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 33: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 33:LUYệN TậP.
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS có kĩ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ độ.
- Kỹ năng: Biết tìm toạ độ của một điểm cho trước.
- Thái độ: Có ý thức tích cực tham gia xây dựng bài.
B. Chuẩn bị: 
	Bài tập cho hs ôn tập
C. Phương pháp: Luyện tập.
D. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra
Hãy biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ các điểm:
A(-2 ; 2) B(0; -3) C (3;0) D(1;3) E(-1; -2)
HS: 2 HS lên bảng thực hiện đồng thời, cả lớp thực hiện vào vở:
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 35 SGK/68.
GV: Treo bàng phụ hình 20
Bài tập 45 SBT /50.
Vẽ hệ trục toạ độ và đánh dấu các điểm 
A(2;1,5); B(; - ).
Nêu cách xác định điểm A.
Bài tập 37: Hàm số y đước cho trong bảng sau:
x
0
1
2
3
4
y
0
2
4
6
8
Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x;y)
Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm ở câu a
HS: Hoạt động cá nhân rồi lên bảng thực hiện
HS: 
HS: Trả lời: 
 a) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0
b, Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0
Hoạt động 3: Củng cố (8phút)
Bài 34SGK/68
GV vẽ hệ trục toạ độ và lấy vài điểm trên mỗi trục.
Yêu cầu hs trả lời: ‘”Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ?”
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (4phút)
-Làm bài tập 38SGK , 50, 51 SBT.
-Đọc bài đồ thị của hàm số y = ax ( aạ 0)

Tài liệu đính kèm:

  • docDS tiÕt 33.doc