A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh biết cộng trừ đa thức.
- Kỹ năng: : Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu (+) hoặc(-)
Thu gọn đa thưc; chuyển vế đa thức.
- Thái độ: Có ý thức tích cực tham gia xây dựng bài.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ
C. Phương pháp: Tích cực.
D. Tiến trình lên lớp:
Tiết 58: Cộng trừ đa thức A. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh biết cộng trừ đa thức. - Kỹ năng: : Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu (+) hoặc(-) Thu gọn đa thưc; chuyển vế đa thức. - Thái độ: Có ý thức tích cực tham gia xây dựng bài. B. Chuẩn bị: Bảng phụ C. Phương pháp: Tích cực. D. Tiến trình lên lớp: Tổ chức: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra(10 Phút) HS1 : Thế nào là đa thức ? Cho ví dụ? Chữa bài 28(37-SGK) HS 2; Thế nào là thu gọn đa thức, bậc của đa thức là gì? Chữa bài 28( 13-SBT) GV nhận xét cho điểm Đa thức:x5+2x4- 3x2 –x4+ 1 –x Được viết thành tổng của hai đa thức: x5+2x4- 3x2 và x4+ x –1 Vậy nmuốn cộng trừ đa thức ta làm như thế nào? Hai HS thực hiện theo yêu cầu của GV Lớp nhận xét bài của bạn Hoạt động 2: 1. Cộng hai đa thức( 10 phút) VD cho hai đa thức: M =5x2y+5x -3 N =xyz- 4x2y + 5x - Tính M +N GV gọi HS lên bảng trình bày Em hãy giảI thích các bước làm của mình GV cho P =x2y + x3-x y 2 +3 Q =x3+x y 2 –xy -6 Tính P +Q Yêu cầu HS làm ? 1 SGK-39 HS cả lớp đọc SGK Một HS lên bảng trình bày: M +N =(5x2y+5x -3)+( xyz- 4x2y + 5x -) Kết quả: x2y+10x +xyz -3 HS giải thích các bước làm + Bỏ ngoặc đằng trước có dấu (+) +áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng +Thu gọn các hạng tử đồng dạng Kết quả P +Q = 2 x3+ x2y-xy-3 1 HS lên bảng trình bày Hoạt động 3: 2. Trừ hai đa thức( 13 phút) Cho P= 5 x3y- 4xy2+5x -3 Q = xyz- 4x2y + 5x - P –Q=(5 x3y- 4xy2+5x -3)–( xyz- 4x2y + 5x -) Theo em ta làm như thế nào để được P –Q? Lưu ý khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu (-) ta phảI đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc. 9 x2y-5 xy2-xyz- 2 là hiệu của hai đa thức P và Q Bài 31( 40- SGK) GV cho HS hoạt động nhóm Đại diẹn nhóm lên bảng trình bày GV dùng lời giải mẩu treo lên bảng phụ Yêu cầu HS làm ? 2 Sau đó hai HS lên bang rviết kết quả Bổ dấu ngoặc thu được kết quả P –Q =9 x2y-5 xy2-xyz- 2 HS hoạt động nhóm Hoạt động 4: Củng cố (10 phút) Bài 29 (SGK- 40) Bài 32( SGK -40) Muốn tìm đa thức P ta làm như thế nào? Em hãy thực hiện phép tính đó. GV gọi HS lên bảng trình bày. Bài toán còn có cách nào tính không? Kết quả: a. = 2x 2y a. Vì P + ( x2 -2y2)= x2 –y2+3y2- 1 Nên P là hiệu của hai đa thức x2 –y2+3y2- 1 và x2 -2y2 Kết quả: P =4y2 -1 P = x2 –y2+3y2- 1-( x2 -2y2)= 4y2 -1 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà(2 phút) Bài 32b; 33( 40-SGK) 29; 30( 13-SBT) Chú ý khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ phải đổi dấu tất cả các hạng tử có mặt trong ngoặc. Ôn lại quy tắc cộng trừ số hữu tỉ. Tiết sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: