Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: HS nắm được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

- Kĩ năng: Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không.

* Trọng Tâm:- Nắm được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng.

II/ Chuẩn bị.

GV: Bảng phụ, bút da, thước thẳng

HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng, học làm bài tập.

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 350Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Sáng
Soạn ngày: 21/11/06
Dạy ngày: /11/06 
Tiết 26
 Đại lượng tỉ lệ nghịch
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Kĩ năng: Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không.
* Trọng Tâm:- Nắm được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng.
II/ Chuẩn bị.
GV: Bảng phụ, bút da, thước thẳng
HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng, học làm bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
10’
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. 
(GV viết lên góc bảng, hướng dẫn HS trả lời)
Bài tập: Hãy viết công thức:
a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thươc thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12cm2 .
b. Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo kiểu x khi chia đều 500kg vào x bao.
c. Vận tốc V (km/h)
(GV đưa đề bài ?1 trên bảng phụ)
GV nhận xét, cho điểm và giới thiệu các đại lượng tỉ lệ nghịch trong các ví dụ trên => vào bài mới
HS: HS phát biểu định nghĩa, tính chất và làm BT.
HS cách vở ra 3 dòng và làm bài tập rồi đọc kết quả, GV ghi vào bảng phụ:
a. Diện tích hình chữ nhật.
S= x . y = 12cm2 =>
b. Lượng gạo ở tất cả các bao.
x.y = 500 (kg) => 
c. Quãng đường đi được của vật chuyển động đều là:
V.t = 16 (km) => V = 
9’
Hoạt động 2: Định nghĩa
GV cho HS nhắc lại kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch đã học ở tiểu học.
? Hãy rút ra sự nhận xét về sự khác nhau giữa các Ct trên.
GV giới thiệu đ/n đại lượng TLN (SGK.57). 
? Hãy chỉ ra các hệ số tỉ lệ trong các công thức ở ví dụ trên.
? Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số bao nhiều?
-GV cho HS đọc “Chú ý” trong SGK.58
HS nhắc lại định nghĩa.
HS đọc lại ĐN – SGK.
-HS: Chỉ ra các hệ số ..
HS: 
=> x TLN với y theo hệ số TL a= – 3,5
15’
Hoạt động 3: Tính chất
GV cho học sinh làm BT?3
Cho biết y và x tỉ lệ nghịch với nhau
x
x1=2
x2=3
x1=4
x4=5
y
y1=30
y2=?
y1=?
y4=?
a. Tìm hệ số tỉ lệ K
b. Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp.
c. Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng x1y1; x2y2;
GV: Cho y và x TLN với nhau ta có 
 Khi đó với mỗi giá trị x1; x2; x3;  của x ta có các giá trị của y tương ứng 
= của y do đó:
x1y1 = x2y2 = x3y3 = =a
GV giới thiệu t/c 2 trong SGK
HS trả lời các câu hỏi.
a) a = y1x1 = 2.30 = 60.
b) y2 = 20; y3 = 15; y4 = 12.
c) x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60
HS phát biểu t/c
9’
6’
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố
Bài 12(SGK.58)
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nha và khi x = 8 thì y = 15.
a. Tìm hệ s tỉ lệ a.
b. Hãy biểu diễn y theo x.
c. Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10
GV theo dõi hướng dẫn HS các nhóm làm bài tập
GV nhận xét chữa bài các nhóm
Bài 13: GV đưa bảng phụ
x
0,5
-1,2
4
6
y
3
-2
1,5
GV: Cho biết hệ số tỉ lệ a = ?
Cho HS lên diền vào bảng phụ
HS hoạt động nhóm làm bài tập:
a. a = 8.15=120
b. 
c. x = 10=> 
x = 6 => 
GV làm bài tập:
HS: a = 4. 1,5 = 6
Từng HS lên bảng điền vào bảng phụ
1’
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học bài nắm vững định nghĩa và 2 tính chất của đại lượng TLT.
- BT 18;19; 20; 21; 22 (SBT – 45, 46)
- Xem trước bài “một số bài toán về đại lượng TLT”

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 26.doc