Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 30: Luyện tập

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 30: Luyện tập

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số.

- Kĩ năng: Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này phải là hàm số của đại lượng kia không. Tìm giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.

* Trọng Tâm: Củng cố khái niệm hàm số rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này là hàm số của đại lượng kia không.

II/ Chuẩn bị

GV: Bẳng phụ, thước thẳng.

HS: Bảng nhóm, thước thẳng, học bài làm bài tập

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 30: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Sáng 
Soạn ngày: 6/12/06
Dạy ngày: /12/06 
Tiết 30
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số.
- Kĩ năng: Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này phải là hàm số của đại lượng kia không. Tìm giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
* Trọng Tâm: Củng cố khái niệm hàm số rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này là hàm số của đại lượng kia không.
II/ Chuẩn bị
GV: Bẳng phụ, thước thẳng.
HS: Bảng nhóm, thước thẳng, học bài làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
7’
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x.
Làm BT 26 (SGK- 64)
Cho h/s y – 5x – 1 lập bảng giá trị tương ứng của h/s tại x = -5; -4; -3; 0; 1/5.
Học sinh Trình bày khái niệm hàm số và lập bảng giá trị
x
-5
-4
-3
-2
0
1/5
y
-26
-21
-16
-11
-1
0
6’
9’
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 30 (SGK – 64)
Cho h/s y = f(x) = -1 – 8x
Khẳng định sau đây là đúng
a. f(1) = 9
b. f(1/2) = -3
c. f(3) = 25
Để trả lời câu hỏi ta phải làm gì?
Bài tập 31 (SGK – 65)
Cho h/s điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
x
-0,5
4,5
9
y
-2
0
GV: Biết x muốn tìm y ta làm thế nào
GV: Biết y muốn tìm x ta làm thế nào
GV cho HS làm tại chỗ rồi từng HS lên bảng điền vào bảng phụ.
*GV: Giới thiệu cho hs cách cho tương đương sơ đồ ven sau đó cho HS làm bài tập sau:
HS tính giá trị f(1); f(1/2); f(3) rồi TL.
a. đúng.
b. đúng.
c. sai.
Từ => 3y = 2x => 
Hs thay giá trị của x vào biểu thức để tìm giá trị tương ứng của y
Thay giá trị của y và biẻu thức để tìm giá trị tương ứng của x
HS thực hiện đọc lập rồi lần lượt từng HS lên bảng điền vào bảng phụ
8’
8’
m
n
p
a
b
c
Bài tập:
Trong các sơ đồ sau sơ đồ nào biểu diễn hàm số.
-1
-2
0
5
1
2
3
1
-1
5
-5
3
-3
15
-15
GV đưa sơ đồ biểu diễn hàm số trên bảng phụ
Gọi HS trả lời miệng và giải thích
Bài 42(SBT.49)
Cho h/s y = f(x) = 5.2x
a. Tính giá trị của x ứng với 5; 3; 1
HS quan sát sơ đồ trả lời
a. Sơ đồ a không biểu diễn 1h/s.
Vì ứng với 1 giá trị của x (3) ta xác định được 2 giá trị của y 
(0 và 5)
b. Sơ đồ b biểu diễn 1 h/s và ứng với mỗi giá trị của x ta chỉ xđ 1 giá trị của y.
Bài 42: 
HS làm bài tập tại chõ
Ba HS lên bảng thực hiện
a. y = 5 – 2x => 2x = 5 – y
6’
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố
GV: Cho HS làm bài tập:
Cho h/s y = f(x) = 2 – 2x2. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
A. f(1/3) = 0 B. f(-1/2) = 4
C. f(1/2) = 3/2 D. f(-1/2) = 5/2
HS làm độc lập rồi một HS lên bảng làm vào bảng phụ:
1’
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Làm bải tập 36; 37; 38; 39; 43 (SBT 48 – 49)
- Đọc trước bài “Mặt phẳng tọa độ”

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 30.doc