I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố khái niệm và đồ thị hàm số y = a.x ( a 0).
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số. Thấy được ứng dụng của đồ thị hàm số trong thực tế.
* Trọng Tâm: Rèn kỹ năng đồ thị hàm số y = a.x ( a 0).
II/ Chuẩn bị
GV: Bẳng phụ, thước thẳng.
HS: Bảng nhóm, thước thẳng, học bài làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
GV: Nguyễn Công Sáng Soạn ngày: 15/12/06 Dạy ngày: /12/06 Tiết 34 Luyện tập I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố khái niệm và đồ thị hàm số y = a.x ( aạ 0). - Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số. Thấy được ứng dụng của đồ thị hàm số trong thực tế. * Trọng Tâm: Rèn kỹ năng đồ thị hàm số y = a.x ( aạ 0). II/ Chuẩn bị GV: Bẳng phụ, thước thẳng. HS: Bảng nhóm, thước thẳng, học bài làm bài tập III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thày Hoạt động của trò 9’ hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Vẽ trên cùng hệ tọa độ Oxy đồ thị các hàm số y = 2x và y = 4x. HS lên bảng vẽ đồ thị, HS khác thực hiện tại chỗ Cho x = 1 => y = 2x = 2.1 = 2 y = 4x = 4.1 = 4 => B(1;4) Điểm A(1;2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x Điểm B(1;4) thuộc đồ thị y = 4x 4 2 O 1 x 10’ hoạt động 2: tổ chức luyện tập Bài 41 (SGK – 72) Những điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -3x Điểm M (x0; y0) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) khi nào ? => nếu f(x0)= y0. GV: Vẽ hệ trục tọa độ xđ các điểm A, B, C và vẽ đồ thị h/s y = -3x để minh họa các kết luận trên. HS: * Xét điểm => Điểm A thuộc đồ thị hàm số xét điểm * B (-1/3; -1) -> Điểm B không thuộc đồ thị h/s y = -3x. * Điểm C (0;0) Với x = 0 -> y = -3; 0 = 0 Vậy điểm C thuộc đồ thị hàm số y= -3x. 10’ 10’ Bài 42 (SGK – 72) GV: Đưa yêu cầu bài tập lên màn hình. a) Xác định hệ số a. (GV đọc tọa độ điểm a và cách tìm hệ số a.) b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ bằng 1/2. c) Đánh dấu trên đồ thì điểm có tung độ bằng (-1) Bài 44 (SGK.73) GV đưa đề bài trên bảng phụ GV nhấn mạnh cách sử dụng đồ thị để xác định: biết x tìm y và ngược lại biết y tìm x. y 2 1 2 4 -4 -2 -1 x -2 Y/C HS hoạt động nhóm HS: Lên bảng thực hiện a. A(2;1) thay x = 2; y = 1vào công thức y = ax ta được b. Điểm c. C(-2;-1) 1 -2 1/4 1/2 2 -1 HS hoạt động nhóm: a) f(2) = 1 f(-2) = 1 f(4) = -2 f(0) = 0 b) y = 1 => x = 2 y = 0 => x = 0 y = 2,5 => x = 5 c) y dương => x âm y âm => x dương 5’ Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố Bài 43(SGK-72) GV đưa đề tài lên màn hình y 3 B A 2 O 2 4 x HS đọc đề bài a. Thời gian chuyển động của người đi bộ là 4(h). Thời gian chuyển động của người đi xe đạp là 2(h). b. Quãng đường đi được của người đi bộ là 20km. Quãng đường của người đi xe đạp là 30km. 1’ hoạt động 5: hướng dẫn về nhà - Làm BT 45; 47 (SGK – 74) - Làm câu hỏi ôn tập chương II; BT 48;49;50.
Tài liệu đính kèm: