I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Giúp học sinh nắm được từ bảng số liệu thống kê ban đầu để có thể lập bảng tần số và bảng tần số sẽ giúp người điều tra sẽ có nhận xét chung về tủ phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này.
- Kĩ năng: HS biết lập bảng tần số.
* Trọng Tâm: Nắm được từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lập bảng tần số
II/ Chuẩn bị
GV: Bảng số liệu thống kê trong SGK, thước thẳng.
HS: Bảng nhóm, thước thẳng, học bài làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
GV: Nguyễn Công Sáng Soạn ngày: 11/01/07 Dạy ngày: /01/07 Tiết 43 BảNG TầN Số CáC GIá TRị CủA DấU HIệU I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Giúp học sinh nắm được từ bảng số liệu thống kê ban đầu để có thể lập bảng tần số và bảng tần số sẽ giúp người điều tra sẽ có nhận xét chung về tủ phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này. - Kĩ năng: HS biết lập bảng tần số. * Trọng Tâm: Nắm được từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lập bảng tần số II/ Chuẩn bị GV: Bảng số liệu thống kê trong SGK, thước thẳng. HS: Bảng nhóm, thước thẳng, học bài làm bài tập III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: Thế nào là số liệu thống kê, giá trị của dấu hiệu, tần số của giá trị GV nhận xét và cho điểm Học sinh lên bảng trả lời. HS khác nhận xét bài làm của bạn 10’ 10’ Hoạt động 2: Lập bảng "tần số" Cho HS làm BT 1. Vẽ 1 khung HCN gồm 2 dòng. + Dòng trên: Ghi các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần. + Dòng dưới: Ghi các tần số tương ứng với mỗi giá trị đó. GV cho HS họat động nhóm trong 5 phút. GV giới thiệu bảng này được gọi là bảng tần số phân phối thực nghiệm của dấu hiệu hay còn gọi là bảng tần số của dấu hiệu. Lập bảng tần số từ bảng 1. GV cho HS lập bảng tần số từ bẳn số liệu thống kê 1, HS làm bài đọc lập GV vẽ bẳng tần số trước để HS lên bảng điền vào GV cho HS nhận xét và nhấn mạnh cách lập bẳng tấn số. HS họat động nhóm làm B Gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày Giá trị x 98 99 100 101 102 Tần số (n) 3 4 16 4 3 HS nghe giới thiệu HS lập bảng Giá trị x 28 30 35 50 Tần số (n) 2 8 7 3 N=20 13’ Hoạt động 3: Chú ý a) Ta có thể chuyển bảng tần số từ dạng ngang thành dạng dọc. GV đưa hình vẽ lên bảng cho HS quan sát G/trị (X) Tần số (n) 28 2 30 8 35 7 50 3 N = 20 b. Bảng tần số giúp cho người điều tra nhận rõ nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu thuận tiện cho việc tính toán sau này. HS quan sát và vẽ vào vở: Giá trị x Tần số n 28 2 30 8 35 7 50 3 N=20 HS đọc phần kết luận (SGK) 6’ Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố Làm BT 6 (SGK – 11) GV cho HS đọc đề bài, phan tích và làm độc lập HS làm bài độc lập Một HS lên bẳng trình bày: x 0 1 2 3 4 n 2 4 17 5 2 N=30 1’ Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học bài, học thuộc phần đóng khung SGK. - Làm bài tập 7; 8; 9 (SGK 11-12) BT 5;6;7 (SBT – 4)
Tài liệu đính kèm: