Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 47: Số trung bình cộng

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 47: Số trung bình cộng

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh hiểu và nắm được số trung bình cộng và khái niệm về "Mốt" của dấu hiệu.

- Kĩ năng: : Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số Tb cộng để làm đại diện cho 1 số dấu hiệu trong 1 số trường hợp để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. Biết cách tìm "Mốt" của dấu hiệu và bước vào đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.

* Trọng Tâm:- Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức biết sử dụng số TB cộng để làm đại diện cho 1 số dấu hiệu.

II/ Chuẩn bị

GV: Bảng số liệu thống kê trong SGK, thước thẳng.

HS: Bảng nhóm, thước thẳng, học bài làm bài tập

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 47: Số trung bình cộng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Sáng
Soạn ngày: 18/01/07
Dạy ngày: /01/07 
Tiết 47
Số trung bình cộng
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu và nắm được số trung bình cộng và khái niệm về "Mốt" của dấu hiệu.
- Kĩ năng: : Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số Tb cộng để làm đại diện cho 1 số dấu hiệu trong 1 số trường hợp để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. Biết cách tìm "Mốt" của dấu hiệu và bước vào đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
* Trọng Tâm:- Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức biết sử dụng số TB cộng để làm đại diện cho 1 số dấu hiệu.
II/ Chuẩn bị
GV: Bảng số liệu thống kê trong SGK, thước thẳng.
HS: Bảng nhóm, thước thẳng, học bài làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
5'
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Bài tập: Trọn câu trả lời đúng 
(GV treo biểu đồ hình 2).
a. Trong các năm 1995; 1996; 1997; 1998 thì năm diện tích rừng bị phá ít nhất là:
A. 1995; B. 1998; C. 1997; D. 1996.
b. Diện tích rừng bị phá năm 1995 là:
A 5ha; B.20ha; 
C 20 nghìn ha; D 15 nghìn ha.
HS quan sát biểu đồ và trả lời
a. D.
b. B
7'
10'
Hoạt động 2: Số trung bình cộng của dấu hiệu
a. Bài toán.
GV treo bảng 19 HS quan sát.
? Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra.
? Hãy nhớ lại quy tắc tính số trung bình cộng để tính điểm trung bình của lớp
 GV giới thiệu và hướng dẫn HS lập bảng tần số theo bảng dọc.
Chú ý: (SGK – 18)
b. Công thức.
? Để tìm số trung bình cộng của 1 dấu hiệu ta làm thế nào?
HS trả lời các câu hỏi của GV
HS thực hiện theo hướng dẫn
Điểm số (x)
Tần số(n)
Các tích (x,n)
2
3
6
3
2
6
4
3
12
5
3
15
6
8
48
7
9
63
8
9
12
9
2
18
10
1
10
N=40
Tổng: 250
Số trung bình cộng ký hiệu 
Từ đó GV xây dựng công thức:
x1;x2.xk là giá trị khác nhau n1;n2.nk là tần số tương ứng N là các giá trị
*GV: Cho HS làm BT 3.
- Nhân từng giá trị với tần số tương ứng cộng tất cả các tích vừa tìm được.
- Chia tổng đó cho số các giá trị.
Điểm(x
T/số (n)
Các tích(x.n)
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1
6
8
20
60
56
80
27
10
X=
N = 40
*HS quan sát làm BT
8'
Hoạt động 3: ý nghĩa của số TB cộng
GV giới thiệu
Số TB cộng thường được dùng làm đại diện cho dấu hiệud dặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
*Chú ý: Các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số TB cộng làm đại diện.
Số TB cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu.
8'
Hoạt động 4: Mốt của dấu hiệu
Ví dụ:(GV treo bảng tần số bảng 22)
? Dấu hiệu ở đây là gì? 
?Giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt.
? Mốt là gì?
Mốt kí hiệu là: M0 
Dấu hiệu là cỡ dép bán da.
HS(phát biểu)............
HS đọc định nghĩa SGK.
6'
Hoạt động 5: Luyện tập, củng cố
HS quan sát bảng 21 làm BT 
Chọn câu trả lời đúng:
a) Số HS làm bài k/tra là:
A.40 B.45 C.0 D.55
b) Điểm trung bình của lớp 7A là:
A. 6,7 B. 6,6 C.6,8 D.6,9
c) Mốt của dấu hiệu là:
A. M0 = 10 B. M0 = 8 C.M0 = 9
HS quan sát bảng số liệu và rêa lời các câu hỏi đúng:
a. A.40.
b. A.6,7.
c. B. 8
1'
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc k/n số TB cộng, mốt của dấu hiệu CT tính số TB cộng
- Làm BT 15; 16; 17; 18 (SGK – 20,21)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 47.doc