Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 48: Luyện tập

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 48: Luyện tập

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: HS nắm chắc k/n về số TB cộng, công thức tính và k/n về "Mốt" của dấu hiệu

- Kĩ năng: Học sinh vận dụng kiến thức về số TB cộng, công thức tính và k/n về "Mốt" của dấu hiệu vào giải bải tập thành thạo, thấy được vai trò thực tiễn của môn học.

* Trọng Tâm: Nắm chắc k/n số TB cộng, CT tính, vận dụng vào giải BT.

II/ Chuẩn bị

GV: Bảng số liệu thống kê trong SGK, thước thẳng.

HS: Bảng nhóm, thước thẳng, học bài làm bài tập

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 48: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Sáng 
Soạn ngày:25/01/07
Dạy ngày: /02/07 
Tiết 48
Luyện tập 
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm chắc k/n về số TB cộng, công thức tính và k/n về "Mốt" của dấu hiệu
- Kĩ năng: Học sinh vận dụng kiến thức về số TB cộng, công thức tính và k/n về "Mốt" của dấu hiệu vào giải bải tập thành thạo, thấy được vai trò thực tiễn của môn học.
* Trọng Tâm: Nắm chắc k/n số TB cộng, CT tính, vận dụng vào giải BT.
II/ Chuẩn bị
GV: Bảng số liệu thống kê trong SGK, thước thẳng.
HS: Bảng nhóm, thước thẳng, học bài làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
5'
Hoạ động 1: Kiểm tra bài cũ
? Viết công thức tính số TB cộng của dấu hiệu.
? Mốt của dấu hiệu là gì?
HS lên bảng thực hiện
HS2: Ttrả lời câu hỏi 
HS khcs nhận xét và chữa bài
9'
8'
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Bài tập 15 (SGK – 20)
GV đưa bảng tần số HS quan sát
Tuổi thọ (x)
1150
1160
1170
1180
1190
N=50
Tần số (n)
5
8
12
18
7
a. Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì. Số các giá trị là bao nhiêu.
b. Tính số trung bình cộng.
c. Tìm mối của dấu hiệu.
Bài tập 16 (SGK-20)
Cho học sinh quan sát bảng 24 rồi trả lời.
?Có nên dùng giá trị trung bình làm đại diện không? Vì sao?
Học sinh quan sát và trả lời.
a. Dấu hiệu là tuổi thọ của 1 bóng đèn tính theo giờ.
- Số các giá trị là 50
b. Xc. Mo = 1180
Học sinh quan sát bảng tần số và trả lời.
Học sinh: 
Không nên dùng số trung bình cộng làm đại diện vì khoảng cách chênh lệch giữa các giá trị là quá lớn.
VD: 100 và 2.
12'
10'
Bài tập 17 (SGK-20)
Giáo viên cho học sinh theo dõi bảng.
a. Tính số trung bình cộng.
b. Tìm mối của dấu hiệu.
Bài tập 18 (SGK-21)
Giáo viên treo bảng yêu cầu học sinh suy nghĩ.
Chiều cao(sắp xếp theo khoảng
Tần số (n)
105
110 – 120
121 – 131
132 – 142
143 – 153
155
1
7
35
45
11
1
N = 100
Chọn câu trả lời đúng
a. Số TB của từng khoảng lần lượt là.
A. 105, 111, 121, 132, 143, 155
B. 105, 115, 126, 137, 148, 155
C. 105, 120, 131, 142, 153, 155
D. 105, 115, 125, 135, 145, 155
b. Ước tính số TB cộng trong trường hợp này là:
a. X = 131; c. X = 140
b. X = 135; d. X = 132, 68
Học sinh quan sát bảng và hoạt động nhóm làm bài tập.
a. 
X= 
X = 1,68 (phút)
b) Mối của dấu hiệu là:
 Mo = 8
Các nhóm nhận xét chéo bài làm
*Học sinh quan sát và suy nghĩ làm bài trong 3 phút.
a. Số TB của từng khoảng lần lượt là.
B. 105, 115, 126, 137, 148, 155
b. D. X = 132, 68
1'
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Học bài làm các bài tập tương tự.
- Trả lời các câu hỏi ôn tập chương III.
- Làm bài tập 20, 21 (SGK-23)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 48.doc