Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 58: Luyện tập

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 58: Luyện tập

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức cộng, trừ đa thức.

- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác khi tính toán. GD ý thức học tập của học sinh.

* Trọng Tâm: Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức.

II/ Chuẩn bị

GV: Thước thẳng, bút dạ.

HS: ÔBảng nhóm, nút dạ, học bài làm bài tập.

III/ Các hoạt động dạy học.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 58: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Sáng 
Soạn ngày: 07/03/07
Dạy ngày: /03/07 
Tiết 58
luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức cộng, trừ đa thức.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác khi tính toán. GD ý thức học tập của học sinh.
* Trọng Tâm: Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức.
II/ Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bút dạ.
HS: ÔBảng nhóm, nút dạ, học bài làm bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
8’
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Bài tập: Nêu quy tắc cộng trừ các đa thức đồng dạng.
áp dụng tính M + N
Biết 
M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3
N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y
GV gọi 1HS lên bảng làm bài tập
Học sinh phát biểu quy tắc
M + N = x2y + 0,5xy2 – 7,5x3y2 + x3 + 3xy3 – x2y + 5,5 x3y2
= 3,5xy3 + 2,5x3y2 + x3 
10’
6’
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Bài 35 (SGK – 40).
GV đưa yêu cầu bài toán trên bảng phụ bổ xung thêm câu
c. Tính N – M.
Nnận xét kết quả của hai đa thức M – N
và N - M
Bài tập: Tính.
a. ( x + y ) + ( x – y )
b. ( x + y ) – ( x – y )
HS cả lớp làm bài vào vở.
3 HS lên bảng làm bài mỗi HS làm 1 câu.
HS1: Tính M + N
M+N = (x2 + 2xy + y2).(y2+xy +x2 +1)
 = -4xy – 1
M-N = 4xy + 1
HS: M-N và N- M có từng cặp hạng tử đồng dạng trong hai đa thức 
*Học sinh lên bảng thực hiện.
a. ( x + x ) + ( x – y )
= x + y + x – y = 2x
b. ( x + y ) – ( x – y )
= x + y – x + y
= 2y.
10’
10’
Bài 34(SGK) Tính tổng các đa thức sau:
a) P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và 
 Q = 3xy2 – x2y + x2y2 
b) M = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2
 N = x2y2 + 5 – y2
GV gọi hai HS lên bảng thực hiện.
Bài 36 (SGK) Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y2 + 3x3 – y3
GV: Trước khi tính giá trị của đa thức ta làm gì?
- Để tính giá trị của đa thức tra làm như thế nào?
Hai HS lên bảng thực hiện làm bài tập. HS cònlại thực hiện độc lập tại chỗ.
HS1: P + Q = 4x2 – 4x2y2 + x3
HS2: M + N = x3 + xy + 3
HS khác làm tại chỗ và nhận xét bài làm của hai bạn.
*HS làm bài độc lập, một HS lên bảng trình bày.
A = x2 + y2 + 2xy
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức A ta được:
A = 52 + 42 + 2.5.4 = 113
Vậy giá trị của A tại x = 5 và y = 4 là 133.
1’
Hoạt động 3: Hướng dẫ về nhà
- Học bài và làm bài tập 38 SGK.41; Bài 29 – 32 SBT.14
- Đọc trước bài: “Đa thức một biến.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 58.doc