Giáo án môn học Đại số 7 - Võ Lý Hiền

Giáo án môn học Đại số 7 - Võ Lý Hiền

A. Mục tiêu:

 Học sinh hiểu khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sht trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

 Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: .

 Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

B. Chuẩn bị:

 GV: Sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp: - thước chia khoảng.

 HS: Ôn phân số bằng nhau, TCCB phân số, QĐM số các phân số, so sánh phân số; biểu diễn số nguyên trên trục số. Thước chia khoảng.

C. Tiến trình dạy học:

 1. Ổn định tổ chức: (1)

 

doc 94 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1245Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Võ Lý Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1
Ngày soạn: 15/8/2009
Chương1: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu:
w Học sinh hiểu khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sht trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
w Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: .
w Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị:
w GV: Sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp: - thước chia khoảng. 
w HS: Ôn phân số bằng nhau, TCCB phân số, QĐM số các phân số, so sánh phân số; biểu diễn số nguyên trên trục số. Thước chia khoảng.
C. Tiến trình dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: (1’)
	2. Kiểm tra: (5’)
	a/ Thế nào là hai phân số bằng nhau? Cho ví dụ.
	b/ Nêu tính chất cơ bản của phân số?
	c/ Biểu diễn các số: trên trục số.
	3. Bài mới:
	 - GV: Giới thiệu chương trình Đại số 7 (4 chương)
	Yêu cầu: 1 bộ sách Toán 7; vở, dụng cụ học tập - ý thức - phương pháp học Toán.
	Nêu sơ lược chương I: gồm 12 xoắn (HĐ 1).	
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
11’
HĐ2: Ta biết các phân số bằng nhau được viết khác nhau của cùng 1 số. Số đó là số hữu tỉ.
Với: 3; ; 0; 
Viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
² Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
Vậy: 3; ; 0; gọi là số hữu tỉ.
² Thế nào là số hữu tỉ?
² Làm ?1
² Làm ?2 Số tự nhiên có là số hữu tỉ
² Nhận xét mối quan hệ: , , ?
C/cố: BT1 trang 7 SGK
s Vô số
s Số hữu tỉ là
s Số nguyên a là sht: thì .
 thì 
; hay
Giải:
1. Số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số viết được nhiều dạng phân số ; ; . Kí hiệu: .
Ta có: 
Sơ sồ:
10’
HĐ3: 
?3: Gọi HS giải
Số hữu tỉ cũng biểu diễn được trên trục số.
² Nêu Vd1 SGK
² Vd2 SGK. Hướng dẫn
Củng cố: BT2 SGK Tr7
Xem SGK
a) 
b) 
2) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Vd1:
Vd2:
10’
HĐ4:
? 4:
² So sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
? 5
² Khi nào: 	 ?
	 ?
s Viết chúng dưới dạng phân số cùng mẫu dương.
s So sánh hai tử.
s Sht dương: 
s Sht âm: 
3. So sánh hai số hữu tỉ
Vd1: (SGK)
Nên: 
Hay 
Vd2: SGK
Hay: 
Sht dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
Sht âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
6’
HĐ5: Luyện tập và Củng cố
² Thế nào là số hữu tỉ?
² So sánh 2 số hữu tỉ là làm gì?
S.h. Nhóm:
Cho: 
a) So sánh chúng.
b) Biểu diễn trên trục số. 
2’
HĐ6: Dặn dò
² Học thuộc bài
² BT:
- 3; 4; 5 (tr.8 SGK)
- 1; 3; 4; 8 (tr.3-4 SBT)
² Ôn: Các phép tính phân số. Quy tắc: dấu ngoặc
D. Rút kinh nghiệm:
Tiết 1
Ngày soạn: 16/8/2009
§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu:
w Học sinh nắm vững các quy tắc: cộng, trừ số hữu tỉ. Quy tắc chuyển vế trong tập 
w Có khả năng làm các phép tính: cộng trừ số hữu tỉ nhanh, đúng.
B. Chuẩn bị:
w GV: Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ. 
w HS: Ôn: Cộng trừ phân số; Quy tắc “Chuyển vế”; Quy tắc “D. ngược”.
C. Tiến trình dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: (1’)
	2. Kiểm tra: (10’) HĐ1
	HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Ví dụ?
	Giải bài tập 3:	 a)
	Vì 
	b) 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
13’
HĐ2:
² Ta biết Sht được viết (). Vậy cộng trừ chúng ta làm gì? Nêu quy tắc?
² Tính 	?
	 	 ?
² Nêu tính chất cộng phân số.
² Trích Vd SGK
?1
C/cố: BT6 tr. 10 SGK
s Viết chúng ở dạng phân số
s Cộng, trừ như phân số
s Nêu qtắc cộng, trừ phân số
s Lên bảng tính: và .
s Tính chất:
- Giao hoán, kết hợp
- Cộng với 0, cộng số đối
a) 
b)
HS1: a, b
HS2: làm c, d
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
Với: 
Vd: 
10’
HĐ3:
	Tìm 
² Nhắc quy tắc.
² Tương tự: Trong cũng có quy tắc chuyển vế.
² Gọi 1 HS giải ở bảng.
? 2. Gọi 2 HS lên bảng giải
² Gọi HS đọc chú ý
s Trả lời.
s Đọc Qtắc: SGK
s Cả lớp làm bài.
a) 
b) 
s Đọc
2. Quy tắc chuyển vế
Q.tắc: SGK
Với mọi: ;
Vd1 SGK
Chú ý: SGK
10’
HĐ4: Luyện tập - Củng cố
² Gọi HS giải BT 8a, c Tr.10
H.đ. Nhóm: Giải BT 9a, c và bài tập 10.
a) 
c) 
s 9a: Kquả: 
s 9c: Kquả: 
Bài 1
² Kiểm tra bài làm các nhóm
² Phát biểu:
- Quy tắc cộng, trừ các Sht
- Quy tắc chuyển vế
2’
HĐ5: Dặn dò
² Học thuộc quy tắc
² BT: 
- 7(b); 8(b,d); 9(b,d) SGK
- 12; 13 Tr. 5 SBT
² Ôn: Nhân, chia phân số. Tính chất nhân trong , nhân phân số/ 
D. Rút kinh nghiệm:
Tiết 3
Ngày soạn: 17/8/2009
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
w Củng cố khái niệm số hữu tỉ; Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; Quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ; Chuyển vế trong .
w Rèn kỹ năng so sánh hai số hữu tỉ, biểu diễn hai số hữu tỉ trên trục số, vận dụng quy tắc chuyển vế trong tìm x.
B. Chuẩn bị:
w GV: Bảng phụ ghi bài tập 
w HS: SGK, bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: (1’)
	2. Kiểm tra: (8’) HĐ1
	HS1: Ta có thể nói số hữu tỉ là số thế nào? Ví dụ - kí hiệu. Hãy biểu diễn trên trục số? Muốn so sánh hai số hữu tỉ ra làm gì? So sánh và .
	HS2: Cho ví dụ: Sht: dương, âm; Số 0 là sht dương hay âm? Quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ?
	Tính: ; 	.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh – Nội dung
35’
HĐ2:
1) So sánh: va . Biểu diễn hai số đó trên trục số?
2) Có ; 
()
. Nếu cho 
3) Tính:
A= 
Cho 
Chứng tỏ: 
Nếu 
4) Tìm x biết:
1) và 
2)
 do
2’
HĐ3: Dặn dò
² Thuộc bài
² BT; Xem bài tập đã giải
D. Rút kinh nghiệm:
Tiết 4
Ngày soạn: 17/8/2009
§3. NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu:
w Nắm vững quy tắc: nhân chia số hữu tỉ
w Nhân chia số hữu tỉ nhanh đúng
B. Chuẩn bị:
w GV: Ghi bài tập 14 Tr. 12 SGK 
w HS: Ôn bài cũ: Nhân phân số, tính chất các biện pháp nhân phân số- tỉ số.
C. Tiến trình dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: (1’)
	2. Kiểm tra: (7’) HĐ1
	HS1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm gì? Công thức
	Tính: 
	HS2: Nêu quy tắc chuyển vế? Tìm x: 
	3. Bài mói:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10’
HĐ2:
² Trong cũng có phép nhân, chia. Ta làm thế nào? 
² Phép nhân có tính chất gì?
Củng cố: BT 11 tr. 12 SGK
² Nhắc, nhận xét bài làm HS
s Viết chúng dưới dạng phân số rồi tính.
s Tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với 1; phân phối của phép nhân với phép cộng, số nghịch đảo.
s Cả lớp làm. Có 3 HS lên bảng giải.
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với ta có:
Vd: 
Tính chất:
 Với 
10’
HĐ3:
² Với ghi công thức chia?
Củng cố: ?
a) 
b) 
2. Chia hai số cho số hữu tỉ
Với ()
Vd: 
3’
HĐ4:
Chú ý:
Với 
Tỉ số của x, y ký hiệu hay 
12’
HĐ5:Luyện tập và Củng cố
Bài 13 SGK Tr. 12
Trò chơi: BT 14 SGK.
² Đọc bài toán:
Luật chơi: 2 đội mỗi đội 5 em; dùng 1 cây bút chuyền nhau ghi kết quả. Nhanh, đúng: Thắng.
a) 
s Viết bài toán trên bảng nhóm.
3’
HĐ6: Dặn dò
² Nắm quy tắc: Nhân chia số hữu tỉ.
² BT: 
-15, 16 SGK
- 10, 11, 14, 15 (tr.4-SBT)
D. Rút kinh nghiệm:
Tiết 5
Ngày soạn: 3/9/2009
§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
A. Mục tiêu:
w Hiểu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của Sht.
w Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - số thập phân.
w Vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính hợp lý
B. Chuẩn bị:
w GV: Sách giáo khoa, bảng phụ 
w HS: Sách giáo khoa, bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: (1’)
	2. Kiểm tra: (8’) HĐ1
	HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm: . Tìm x biết: 
	HS 2: Biểu diễn các số hữu tỉ: 3,5; ; trên trục số.
	3. Bài mới: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
12
HĐ2:
² Tương tự GTTĐ của một số nguyên.
² Dựa định nghĩa, tìm:
; ; ; 
² Khoảng cách không có giá trị âm.
² Làm ?1:
² Củng cố: ?2
Giải bài tập 17 SGK
Chọn Đúng, chọn Sai
² Đọc nhận xét SGK
s 
; 
s Nếu: 
s HS giải:
a) và c): Đúng; b): Sai
1. GTTĐ của một số hữu tỉ?
GTTĐ của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Kí hiệu: 
Ta có: 
Vd: 
(3)
(5)
(Đ)
15’
HĐ3:
² Viết các số thập phân dưới dạng phân số thập phân, cộng như phân số.
² Ta có cách nào nhanh hơn?
² Khi làm bài toán cùng số thập phân như cộng làm sao tính?
² Có cách nào làm nhanh hơn?
Còn phép chia số thập phân ta làm gì?
s Hai số nguyên
s Viết định dạng phân số thập phân rồi tính.
s Làm như câu a
Làm? 3
2. Cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
Vd: Tính:
8’
HĐ4:
Củng cố: Viết công tác xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ?
BT 20 (15 SGK)
Bài 19 (SGK)
Chọn bạn Liên làm nhanh hơn.
2’
HĐ5: Dặn dò
² Học, nắm vững tính cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
² BT: 21, 22, 24 (15, 16 SGK) 24, 25, 27 (7,8 SBT)
D. Rút kinh nghiệm:
Tiết 6
Ngày soạn: 9/9/2009
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
w Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ; Tính giá trị biểu thức; Tìm x, sử dụng máy tính
w Phát triển tư duy học sinh; Tìm GTLN - GTNN của biểu thức
B. Chuẩn bị:
w GV: Sách giáo khoa, bảng phụ, máy tính
w HS: Sách giáo khoa, bảng nhóm, máy tính
C. Tiến trình dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: (1’)
	2. Kiểm tra: (8’) HĐ1
	HS1: Viết công thức tính GTTĐ của số hữu tỉ? Tìm x biết:
	HS 2: Tính hợp lý: 	a) 
 	b) 
	3. Luyện tập: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh – Nội dung
35’
HĐ2:
² Tính:
Dùng quy tắc bỏ ngoặc.
² Dùng quy tắc GTTĐ
Gọi cho học sinh lên bảng 
² Hoạt động nhóm: Giải bài 24 (16 SGK)
Bài 22 (16 SGK)
Đổi ra phân số rồi so sánh
Bài 23 (16 SGK)
Dựa vào 
Khi có điều kiến chứa dấu .
Số nào có GTTĐ bằng 
 có giá trị như thế nào?
 có giá trị như thế nào?
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức (Bài 28 trang 8 SBT)
 với ; 
Có 
Nên:
s Nhóm làm việc
Dạng 2: Dùng máy tính tính 26 (a, c) SGK
Dạng 3: So sánh hai số hữu tỉ
Sắp xếp thứ tự lớn dần:
Sắp xếp: 
a) 
b) 
c) 
Dạng 4. Tìm X
a) 
b) 
c) 
Vậy không có giá trị nào thỏa mãn ...  vẽ hệ tọa độ Oxy, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.
w Giáo dục: Cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị:
w GV: Sách giáo khoa, bảng phụ: Bài tập 32 (67 SGK) 
w HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông.
C. Tiến trình dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: (1’)
	2. Kiểm tra: (8') HĐ1:
	HS1: (68 SGK) 
Bài 45 (50 SBT)
A	
	3. Luyện tập: 
TG
Hoạt động của 
giáo viên
Hoạt động của học sinh - Nội dung
30'
HĐ2:
² Gọi HS giải
² Nhận xét A, B, C, D
² Gọi HS giải
² GV treo hình vẽ sẵn (hình 9) SGK
Bài 1: Hàm số y cho bảng sau
x
0
1
2
3
4
y
0
2
4
6
8
a) Viết các cặp số (x; y) hàm số đó
b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy biểu diễn các cặp số trên.
a) (0;0); (1;2); (2;4); (3;6); (4;8)
b)
A, B, C, D thẳng hàng
Bài 50 (51 SGK)
Vẽ một hệ trục tọa độ và đường phân giác góc I; III.
a) Trên phân giác lấy điểm A có hoành độ là 2. Tung độ điểm A là bao nhiêu?
b) Nhận xét liên hệ tung dộ - hoành độ của một điểm M trên đường phân giác đó?
Giải:
a) Tung độ A là 2
b) M có tung độ bằng hoành độ 
Bài 52 (52 SBT)
Đọc bài toán
a) D 
b) 
5'
HĐ3:
² Đọc có thể em chưa biết.
2’
HĐ5: Dặn dò
² Xem ôn bài lại
² BT 47 - 50 (50,51 SBT)
² Đọc bài đồ thị 
D. Rút kinh nghiệm:
Tiết 34
Ngày soạn: 6/12/2009
§ 7. ĐỒ THỊ HÀM SỐ 
A. Mục tiêu:
w Hiểu khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm só 
w Thấy được ý nghĩa đồ thị trong thực tế và trong nghiên cứu hàm số. 
w Biết vẽ đồ thị 
w Giáo dục: Cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị:
w GV: Sách giáo khoa, thước, đồ thị 
w HS: Sách giáo khoa, thước, bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: (1’)
	2. Kiểm tra: (8') HĐ1:
	HS1: Chữa bài tập 37 (68 SGK)
HS2: Vễ hệ tọa độ Oxy. Biểu diễn các cặp giá trị sau lên hệ tọa độ Oxy.
	3. Bài mới: 
TG
Hoạt động của 
giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
7'
HĐ2:
Tập hợp các điểm HS2 vừa làm gọi là đồ thị hàm số 
´ Vẽ đồ thị hàm số ta làm các bước nào?
Hãy vẽ đồ thị ´1 
- Vẽ hệ tọa độ Oxy
- Xác định các tập điểm (x;y) lên mặt phẳng tọa độ.
1. Đồ thị hàm số là gì?
Đồ thị hàm số là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ.
Vd: Vẽ hình đồ thị hàm số 
HĐ3: 
Làm ´2: 
Xét hàm số có dạng với .
´ Hàm số này có bao nhiêu cấp số? 
- Hoạt động nhóm
Nhận xét: Các nhóm vẽ xy.
Dạng đồ thị 
´ Khi vẽ , cần xét thêm mấy điểm? Vì sao?
Làm ´4 
Có vô số cấp số
- Trình bày bảng nhóm
- Dạng đồ thị đi qua gốc tọa độ
Xác định thêm một điểm. Vì cần 2 điểm để vẽ đồ thị .
Vẽ đồ thị 
Cho thì 
2. Đồ thị 
Vẽ đồ thị 
Đồ thị là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Vd2: Vẽ đồ thị 
Cho thì 
10'
HĐ3: Luyện tập - Củng cố
BT: Vẽ trên một hệ trục tọa độ:
 ; ;
2’
HĐ4: Dặn dò
² Nắm các kết luận và cách vẽ đồ thị 
² Bài tập (72, 73 SGK); (52,53 SBT)
D. Rút kinh nghiệm:
Tiết 35
Ngày soạn: 10/12/2009
 ĐỒ THỊ HÀM SỐ (tt)
A. Mục tiêu:
w Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm só 
w Rèn kỹ năng vẽ đồ thị . Biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điẻm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số.
w Giáo dục: Cẩn thận, chính xác, thấy được ứng dụng trong thực tế
B. Chuẩn bị:
w GV: Sách giáo khoa, thước, bảng phụ: vẽ hình
w HS: Sách giáo khoa, thước, bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: (1’)
	2. Kiểm tra: (8') HĐ1:
	HS1: Đồ thị hàm số là gì? Vẽ trên cùng một trục tọa độ Oxy hàm số ; .
Nhận xét: 2 đồ thị cùng nằm ở góc phần tư (I), và III.
HS2: Vẽ đồ thị ; 
Nhận xét: Đồ thị cả hai nằm trên phần tư (II) và IV.
	3. Bài mới: 
TG
Hoạt động của 
giáo viên
Hoạt động của học sinh - Nội dung
34'
HĐ2: 
Điểm thuộc đồ thị cho xét điểm có thuộc đồ thị ?
Còn:; 
Vẽ đồ thị lên bảng phụ.
Bài 44 (73 SGK)
Xét điểm thay vào có được:
 Điểm A thuộc đồ thị 
Tương tự: Điềm 
 Điểm B không thuộc.
Và 
 Điểm C thuộc đồ thị .
a) Xác đinh hệ số a:
Do đồ thị là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Nên có dạng , Tại A(2;1). Thay , vào:
b) Đánh dấu điểm B() trên đồ thị đó .
c) Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ bằng 
d) Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ bằng 
Có 
a) 	
b) Khi 
2’
HĐ3: Dặn dò
² BT: (73, 74 SGK)
² Đọc: 
² Soạn câu hỏi tập chương
² Bài tập (72, 73 SGK); 
D. Rút kinh nghiệm:
Tiết 36
Ngày soạn: 10/12/2009
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. Mục tiêu:
w Hệ thống hóa kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận - tỉ lệ nghịch (định nghĩa tính chất) kiến thức hàm số, đồ thị , đồ thị .
w Rèn kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận - nghịch - xác định tọa độ của một điểm cho trước, đồ thị . Xác định thuộc hay không thuộc đồ thị của hàm số.
w Giáo dục: Cẩn thận, chính xác, thấy được ứng dụng toán học trong thực tế
B. Chuẩn bị:
w GV: Sách giáo khoa, bảng phụ ghi bài tập
w HS: Sách giáo khoa, thước, bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: (1’)
	2. Kiểm tra: 
	3. Ôn tập chương II: 
TG
Hoạt động của 
giáo viên
Hoạt động của học sinh - Nội dung
24'
HĐ1:
w Định nghĩa hai đạilượng tỉ lệ thuận - đại lượng tỉ lệ nghịch.
´ y tỉ lệ thuận x theo hệ số a. vậy x tỉ lệ nghịch y theo hệ số nào? Cho ví dụ
Nêu tính chất hai đại lượng: đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận. 
Chia số 156 thành 3 phần
a) TLT: 3; 4; 6
b) TLN: 3; 4; 6
Ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận - tỉ lệ nghịch
Đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Trả lời
Hệ số 
+ Chu vi của tam giác đều tỉ lệ thuận với độ dài x.
+ Diện tích của hình chữ nhật a, chiều dài, chiều rộng y và x
TLT:
x
y
a) 	b) ; 
TLN:
y
a) 	
b) 
Giải bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận - tỷ lệ nghịch
a) TLT
Gọi 3 số lần lượt là a, b, c
Có:
18’
HĐ2:
´ Hàm số là gì? Cho ví dụ
w Đồ thị hàm số là gì?
w Đồ thị có dạng như thế nào?
Vẽ đồ thị:
Ôn tập hàm số và đồ thị hàm số
1. Định nghĩa (SGK)
Vd: 
2. [SGK]
3. [SGK]
2’
HĐ3: Dặn dò
² Ôn tập kỹ chương II; Xem các bài tập đã giải và một số bài tập còn lại ở SGK - SBT.
² Đọc: Tiết sau: kiểm tra 45 phút
D. Rút kinh nghiệm:
Tiết 37
Ngày soạn: 12/12/2009
KIỂM TRA CHƯƠNG II
1. Mục tiêu:
w Kiểm tra kiến thức hai đại lượng tỉ lệ thuận - Hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
w Hàm số, đồ thị hàm số 
w Rèn kỹ năng suy luận - Vẽ hình - Trình bày bài làm
w Giáo dục đức tính chăm học - sáng tạo - tự tin - thực tế toán học trong đời sống.
2. Nội dung kiểm tra: Kiểm tra chương II.
3. Thiết kế ma trận: Nội dung bao hàm chương II
Nội dung
Mức độ kiến thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T.nghiệm
TL
T.nghiệm
TL
T.nghiệm
TL
ĐL tỉ lệ thuận
1
1
2
1
2
3
ĐL tỉ lệ nghịch
1
1
Hàm số
1
1
2
1
1
3
Đồ thị hàm số 
1
2
3
1
3
3
Tổng
3
2
3
3
2
5
10
4. Đề kiểm tra: Nội dung bao hàm chương II
A. Trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1(3điểm): Cho x và y là hai đối tượng tỷ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
1
2
5
y
Câu 2(1điểm): Cho x và y là hai đối tượng tỷ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
4
y
3
1,5
Câu 3(1điểm): Cho các điểm . Điểm nào nằm trên trục hoành xx’
A. Điểm B
B. Điểm A
C. Điểm D
D. Điểm C
B. Tự luận: (7điểm)
Câu 4 (4 điểm): 
a) Ghi tọa độ các điểm sau vào chỗ trống:
A(.....; .......), B(.....; .......), C(.....; .......), D(.....; .......)
b) Đánh dấu các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ Oxy
Câu 5 (3 điểm): 	a) Vẽ đồ thị 
	b) Diểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên:
Câu 6 (2 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng 77m. Người ta trồng 4 loại cây ăn quả nên chia khu vườn thành 4 phần tỷ lệ với 24; 20; 18; 15. Hỏi diện tích của mỗi phần.
5. Đáp án
6. Thống kê kết quả
Lớp
Sĩ số
Kém
Yếu
Trung bình
Khá
Giỏi
Ghi chú
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7. Nhận xét:
8. Rút kinh nghiệm:
Tiết 38
Ngày soạn: 12/12/2009
ÔN TẬP HỌC KỲ I
A. Mục tiêu:
w Hệ thống kiến thức: số hữu tỉ - số thực - hàm số và đồ thị
w Rèn kỹ năng thực hiện các phép toán trên tập số thực. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch - vẽ đồ thị.
w Giáo dục: Cẩn thận, chính xác, thấy được ứng dụng toán học trong thực tế
B. Chuẩn bị:
w GV: Sách giáo khoa, bảng phụ ghi bài tập
w HS: Sách giáo khoa, bảng nhóm, ôn tập ở nhà
C. Tiến trình dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: (1’)
	2. Kiểm tra: 
	3. Ôn tập : 
TG
Hoạt động của 
giáo viên
Hoạt động của học sinh - Nội dung
20’
HĐ1:
w Số hữu tỉ là gì? Số hữu tỉ biểu diễn dưới dạng số thập phân như thế nào?
w Số vô tỉ là gì?
w Số thực là gì?
Các phép toán trong tập số thực.
Tính các bài tập sau
- Cho HS lên bảng giải?
Ôn tập về số hữu tỉ, số thực tính giá trị biểu thức số:
- Số hữu tỉ viết dưới dạng với 
- Biểu diễn dưới dạng: số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, ngược lại.
- Số vô tỉ viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Số thực gồm: số hữu tỉ và số vô tỉ.
- Phép toán: Cộng - trừ - nhân - chia - lũy thừa và căn bậc hai
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
20’
HĐ2: 
Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
BT:
1) Tìm x: 
2) Tìm x, y biết và 
3) Tìm a, b, c biết:
 và 
2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
	 tỉ lệ thuận
TCCB: Nếu 
1) 
2) 
3) 
4’
HĐ3: 
w Giáo viên hướng dẫn
Biểu diễn:
Trên hệ tọa độ Oxy
Nối các điểm A, B, C với nhau ta được hình gì?
A, B, C, D ta được hình gì?
Nhắc: đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Ôn tập về đồ thị hàm số.
1’
HĐ4: Dặn dò
² Ôn tập kỹ chương I, II
² Chuẩn bị tốt cho kiểm tra học kỳ I.
D. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 7 (2009 - 2010).doc