A.MỤC TIÊU:
+Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
+Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bảng phụ ghi 2 tính chất của tỉ lệ thức; pho to bài kiểm tra viết 15 phút.
-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, giấy kiểm tra 15 phút.
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Hoạt động 1: KIỂM TRA (5 ph).
Tuần 6 Tiết 11 Luyện tập- kiểm tra viết 15 phút Ns 20.09.09 Nd 21.09.09 A.Mục tiêu: +Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. +Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bảng phụ ghi 2 tính chất của tỉ lệ thức; pho to bài kiểm tra viết 15 phút. -HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, giấy kiểm tra 15 phút. C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph). Hoạt động của giáo viên -Câu 1: +Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức. +Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau: 28; 14; 2; 4; 8; 7. -Câu 2: Yêu cầu nêu 2 t/c của tỉ lệ thức. -Treo bảng phụ ghi 2 t/c của tỉ lệ thức. -ĐVĐ: Hôm nay chúng ta luyện tập về tỉ lệ thức. Hoạt động của học sinh -HS 1: +Đn: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = (ĐK b, d ạ 0) +VD: 4 : 8 = 14 : 28 -HS 2: nêu 2 t/c của tỉ lệ thức t/c 1: = ị ad = bc t/c 2: ad = bc ị ; ; ; II.Hoạt động 2: luyện tập (23 ph). HĐ của Giáo viên -Yêu cầu làm Bài 1 (49/26 SGK). b, c, d Các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không? b) : và 2,1 : 3,5 c)6,51 : 15,9 và 3 : 7 d)-7 : và 0,9 : (-0,5) -Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời. HĐ của Học sinh -Làm việc cá nhân bài 1 vở BT in. - 3 HS đứng tại chỗ trả lời. -HS cả lớp nhận xét cách làm của bạn. Ghi bảng I.Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức. Bài 1 (49/26 SGK): b) : == 2,1 : 3,5 = = vì ạ nên không lập được tỉ lệ thức. c)6,51 : 15,9 = = Lập được tỉ lệ thức. d)-7 : = ạ = Không lập được tỉ lệ thức. -Yêu cầu làm bài 2 trang 23 vở BT in. Tìm x: a)2,5 : 7,5 = x : b) : x = : 0,2 -Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức. -Gọi 2 HS trình bày cách làm. -Yêu cầu HS làm dạng 3 bài 3 lập tỉ lệ thức từ bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8. -Hướng dẫn: có thể viết thành đẳng thức tích, sau đó áp dụng tính chất 2 viết tất cả các tỉ lệ thức có thể được -Làm bài 2 trong vở bài tập in. -1 HS đứng tại chỗ phát biểu các tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức. -2 HS lên bảng làm BT -1 HS đọc đẳng thức tích có thể viết được từ 4 số đã cho. 1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2) -HS 2 đọc tất cả các tỉ lệ thức lập được II.Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết. Bài 2: Tìm x a)7,5 . x = 2,5 . = 2,5 .0,6 vậy x = = = 2 b)x . = . 0,2 hay x . = Vậy x = = III.Dạng 3: Lập tỉ lệ thức Bài 3 (51/28 SGK): 1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2) ; ; ; III.Hoạt động 3: Kiểm tra giấy (15 ph). -Phát đề bài cho HS làm bài kiểm tra Đề bài: Câu 1: Tìm các tỉ số bằng nhau rồi lập thành tỉ lệ thức: 26 : 13 ; : 2 ; 10 : 5 ; 2,4 : 8 ; 3 : 10. Câu 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong năm số sau: 4 ; 16 ; 64 ; 256 ; 1024 Câu 3: Tìm x trong các tỉ lệ thức a)6,5 : 5 = 2,6 : x b) x : = : IV.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph). -Ôn lại các bài tập đã làm. -BTVN: 50,53/27,28 SGK -Xem trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”
Tài liệu đính kèm: