A.MỤC TIÊU:
+HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
+Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau và bài tập.
-HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Hoạt động 1: KIỂM TRA (8 ph).
Tuần 6 Tiết 12 Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Ns 20.09.09 Nd 22.09.09 A.Mục tiêu: +HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. +Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau và bài tập. -HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng phụ nhóm. C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph). Hoạt động của giáo viên -Câu hỏi: +Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tìm x trong các tỉ lệ thức c)0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75 d): 0,8 = : 0,1x. -Nhận xét và cho điểm. -ĐVĐ như SGK Hoạt động của học sinh -HS : +Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: c)1 : 250 = x ị x = 0.004 d) : = : ị x = = 4 -HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn và sửa chữa nếu cần. II.Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20 ph). HĐ của Giáo viên -Yêu cầu làm ?1: Cho tỉ lệ thức = So sánh tỉ số và Với các tỉ lệ thức đã cho. -Vậy có nhận xét: có thể viết các tỉ số trên thế nào? HĐ của Học sinh -Làm ?1 -1 HS kiểm tra giá trị của từng tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho. -1 HS tìm giá trị của các tỉ số còn lại và so sánh. -Nhận xét các tỉ số đã cho bằng nhau nên có thể viết thành dãy bằng nhau. Ghi bảng 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: *?1: = = = = = ị = = = -Vậy một cách tổng quát từ tỉ lệ th = có thể suy ra = được không? -Yêu cầu đọc cách lập luận của SGK -Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lại. -Ghi lại kết luận. -Bằng cách tương tự cũng lý luận được dãy tỉ số bằng nhau mở rộng. -GV treo bảng phụ ghi cách chứng minh tính chất mở rộng. -Yêu cầu HS đọc VD SGK -Yêu cầu làm BT: vở BT Bài 1: Tìm x và y biết = và x + y = 18 Bài 2: Tìm x và y biết x :3 = y :(-7) và x - y = -10 -HS tự đọc SGK trang 28, 29 -1 HS lên bảng trình bày lại dẫn đến kết luận. -HS theo dõi trên bảng phụ và nêu lại cách lý luận. -Ghi lại tính chất mở rộng vào vở. -1 HS đọc to ví dụ SGK. -2 HS lên bảng trình bày cung một lúc *Tính chất: = ị = = = ĐK: b ạ ±d *Tính chất mở rộng = = ị = = = = = = = .. *VD: SGK Bài 1: Tìm x và y biết = và x + y = 18 ị x = 2. 2 = 4 y = 2. 7 = 14 Bài 2: Tìm x và y biết x :3 = y :(-7) và x - y = -10 ị x = ; y = III.Hoạt động 3: chú ý(8 ph). -Nêu chú ý như SGK -Yêu cầu tự làm ?2 Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10. -Sau khi HS làm ?2 xong yêu cầu làm bài 4 vở BT -Theo dõi GV nêu chú ý và xem SGK. -HS tự làm ?2. -1 HS lên bảng thể hiện. -Tiến hành làm ?2. -1 HS lên bảng trình bày 2. Chú ý: *Khi = = nói a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5. Viết: a : b: c = 2 : 3 : 5 *?2: Gọi số học sinh các lớp 7A, 7B, 7C là a, b, c ta có: = = -Gọi 1 HS lên bảng trình bày. -Yêu cầu trả lời đầy đủ. -1 HS lên bảng trình bày cách làm . *Bài 4(57/30 SGK) Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng là x, y, z = = = = = 4 x = 4 . 2 = 8 y = 4 . 4 = 16 z = 4 . 5 = 20 IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (7 ph). -Yêu cầu nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau -Yêu cầu làm BT 56/30 SGK ( bài 3 vở BT) -1 HS lên bảng viết tính chất mở rộng = = ị = = = = = = = .. Bài 3 (56/30 SGK): Gọi chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật là x(m) và y(m), x > 0, y >0. Ta có = và 2.(x+y)=28 Hay = và x+y = 14 Nên = = = = 2 x = 2 . 2 = 4 (m) y = 2.5 = 10 (m) Diện tích hình chữ nhật là; x.y = 4 .10 = 40 (m2) V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph). -Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. -BTVN: 58, 59, 60 trang 30, 31 SGK -Tiết sau luyên tập.
Tài liệu đính kèm: