A.MỤC TIÊU:
+Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
+Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-HS: ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Hoạt động 1: KIỂM TRA (5 ph).
Tuần 7 Tiết 13 Luyện tập Ns 27.09.09 Nd 28.09.09 A.Mục tiêu: +Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. +Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. -HS: ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph). Hoạt động của giáo viên -Câu hỏi: +Hãy nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. +Chữa BT 75/14 SBT. Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16. Hoạt động của học sinh -HS 1: = = ị +Chữa BT 75/14 SBT: 7x = 3y ị = = = = -4 ị x = -4 . 3 = -12 và y = -4 . 7 = -28 II.Hoạt động 2: luyện tập (38 ph). HĐ của Giáo viên -Yêu cầu làm Bài 1 (59/31 SGK):Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên a)2,04 : (-3,12) b): 1,25 c)4 : ; d) : -Gọi 2 HS lên bảng làm HĐ của Học sinh -Hai HS lên bảng làm BT 59/31 SGK. -HS khác Làm việc cá nhân bài 1 vở BT in. Ghi bảng I.Dạng 1: Thay bằng tỉ số giữa các số nguyên Bài 1 (59/31 SGK): a) =204 : (-312) = 17 : (-26) b)=(-1,5):1,25 =(-150) : 125 = (-6) : 5 c)= 4 : = d)= : = . = 2 -Yêu cầu làm bài 2 trang 27 vở BT in (60/31 SGK). Tìm x: a) : = : b)4,5: 0,3 = 2,25 : (0,1 .x) c)8 : = 2 : 0,02 d)3 : = : (6.x) -Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức (trung tỉ, ngoại tỉ) ? -Hướng dẫn làm câu a -Gọi 3 HS trình bày cách làm câu b, c, d. -Hỏi: Cần có các chú ý gì khi tìm x trong tỉ lệ thức? -Lưu ý HS: có thể có nhiều cách khác nhau nhưng nên chuyển thành các tỉ số của số nguyên và rút gọn nếu có thể. -Yêu cầu HS làm dạng 3 bài 5 (58/30 SGK) trang 26 vở BT in. -Yêu cầu đọc đầu bài. -Nếu gọi x, y là số cây lớp 7A, 7B trồng được. Theo đầu bài có thể viết được gì? -Yêu cầu vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau tìm x và y. -Yêu cầu đọc đầu bàI BT 64/31 SGK. -Nếu gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x, y, z, t ( x,y,z,t ẻ N*) ta có gì? -Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y, z, t? -Làm bài 2 trong vở bài tập in. -1 HS đứng tại chỗ phát biểu các tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức. a)HS làm theo hướng dẫn của GV -3 HS lên bảng trình bày cách làm câu b, c, d. -1 HS nêu các chú ý khi tìm x: +Đổi hỗn số thành phân số. +Đổi ra tỉ số nguyên. +Rút gọn bớt trong quá trình làm. -1 HS đọc to đầu bài 58/30 SGK. -Làm theo hướng dẫn của GV. -Tự trình bày vào vở BT in. -1 HS trình bày cách làm và trả lời. -1 HS đọc to đầu bài tập 64 -Ta có: = = = và y – t = 70 -Các HS làm vào vở BT. -1 HS đọc trình bày lời giải và trả lời. II.Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết. Bài 2: Tìm x a) : = : .x = .: .x = .. x = : = . = b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x) 0,1 . x = 1 . 2,25 : 15 x = 0,15 : 0,1 = 1,5 c)8 : = 100 : 1 . x = 8 : 100 x = : = . = d)3: = : (6.x) 6x = . : 3 ; 6x = 6x = ; x = : 6 = III.Dạng 3: Toán chia tỉ lệ 1.Bài 5 (58/30 SGK): Số cây lớp 7A, 7B trồng được là x, y ( x, y ẻ N*) = 0,8 = và y - x = 20 = = = = 20 x = 20 . 4 = 80 (cây) y = 20 . 5 = 100 (cây) 2.Bài 6 (64/31 SGK) : Gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x, y, z, t ( x,y,z,t ẻ N*) Ta có: = = = = = = 35 x=35 . 9=315; y=35 . 8=280 z =35 . 7=245; t =5 . 6=210 III.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph). -Ôn lại các bài tập đã làm. -BTVN: 63/31 SGK -Xem trước bài “Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn”. -Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ, tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Tài liệu đính kèm: