Giáo án môn học Đại số khối 7 - Tuần 6

Giáo án môn học Đại số khối 7 - Tuần 6

I/ Mục tiêu

 -VỊ kin thc: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỷ số bằng nhau .

 -VỊ k n¨ng: Biết vận dụng tính chất này vào giải các bài tập chia theo tỷ lệ .

-VỊ th¸i ®:Hs ph¸t triĨn ®­ỵc t­ duy logic,tÝnh chÝnh x¸c.

II/ Phương tiện dạy học

- GV: SGK, bảng phụ .

- HS: SGK, thuộc định nghĩa và tính chất của tỷ lê thức .

III/ Tiến trình dạy học

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1186Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số khối 7 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 6
Ngày soạn :24/9/09
Ngày dạy : Lớp 7A : /09/2009
 Lớp 7 C : /09/2009:
Tiết 11: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU
I/ Mục tiêu 
 -VỊ kiÕn thøc: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỷ số bằng nhau .
 -VỊ kÜ n¨ng: Biết vận dụng tính chất này vào giải các bài tập chia theo tỷ lệ .
-VỊ th¸i ®é:Hs ph¸t triĨn ®­ỵc t­ duy logic,tÝnh chÝnh x¸c.
II/ Phương tiện dạy học 
- GV: SGK, bảng phụ .
- HS: SGK, thuộc định nghĩa và tính chất của tỷ lê thức .
III/ Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
Cho đẳng thức 
 4,5.1,8 = 3,6 .2,25.
Hãy lập các tỷ lệ thức có thể được ?
Tìm x biết :
 0,01 : 2,5 = 0,75 x : 0,75 ?
Hoạt động 2 :
Giới thiệu bài mới :
Từ có thể suy ra ?
Hoạt động 3:
I/ Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau :
Yêu cầu Hs làm bài tập ?1
Cách chứng minh như ở phần trên.Ngoài ra ta còn có thể chứng minh cách khác :
Gv hướng dẫn Hs chứng minh :
Gọi tỷ số của là k .
Ta có : (1), hay 
Thay a và b vào tỷ số , ta có (2)
Tương tự thay a và b vào tỷ số 
So sánh các kết quả và rút ra kết luận chung?
Gv tổng kết các ý kiến và kết luận.
Gv nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau .Yêu cầu Hs dựa theo cách chứng minh ở trên để chứng minh ?
Kiểm tra cách chứng minh của Hs và cho ghi vào vở .
Nêu ví dụ áp dụng .
Gv kiểm tra bài giải và nêu nhận xét.
Hoạt động 4 :
II/ Chú ý :
Gv giới thiệu phần chú ý .
Làm bài tập ?2
Có thể lập được các tỷ lệ thức :
Ta có : x = .
Ta có : 
Cộng thêm ab vào hai vế :
 ab + ad = ab + bc
 => a .(b +d) = b . (a + c)
 => 
Ta có:
Vậy : 
Hs thay a và b vào tỷ số :
(3)
Từ 1; 2; 3 ta thấy :
.
Hs ghi công thức trên vào vở .
Hs chứng minh tương tự.
Hs giải ví dụ và ghi vào vở .
Ta có thể viết thành dãy tỷ số bằng nhau sau : .
I/ Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau :
1/ Với b # d và b # -d , ta có :
2/ Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỷ số bằng nhau :
 Từ dãy tỷ số ta suy ra
VD : 
a/ Từ dãy tỷ số : , ta có thể suy ra : .
b/ Tìm hai số x và y biết :
 và x + y = 16.
Giải : 
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau, ta có :
Thay tổng x + y bằng 16 , được :
Vậy hai số cần tìm là : 
 x = 6 và y = 10
II/ Chú ý :
Khi có dãy tỷ số , ta nói các số a,c,e tỷ lệ với các số b, d,f .
Ta cũng viết a: c : e = b : d : f .
H­íng dÉn cv vỊ nhµ 
Học thuộc các tính chất và giải bài tập 58; 59 /30 .
IV.L­u ý cđa gi¸o viªn khi sư dơng gi¸o ¸n 
-L­u ý khi d¹y häc sinh c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc 
Ngày soạn :24/9/09
Ngày dạy : Lớp 7A : /09/2009
 Lớp 7 C : /09/2009:
Tiết 12:LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu 
- VỊ kiÕn thøc:Củng cố các tính chất của tỷ lê thức , của dãy tỷ số bằng nhau .
-VỊ kÜ n¨ng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau vào bài toán chia tỷ lệ .
-VỊ th¸i ®é:Hs ph¸t triĨn ®­ỵc t­ duy logic,tÝnh chÝnh x¸c.
II/ Phương tiện dạy học 
- GV: SGK , bảng phụ , đề bài kiểm tra 15’.
- HS : Thuộc bài .
III/ Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra vµ ch÷a bµi cị
Bài 1: 
Gv nêu đề bài .
Gọi Hs lên bảng giải .
Kiểm tra kết quả và nhận xét bài giải của mỗi học sinh .
Hoạt động 2: LuyƯn tËp t¹i líp
Bài 2 :
Gv nêu đề bài .
Yêu cầu Hs đọc đề và nêu cách giải ?
Gợi ý : dựa trên tính chất cơ bản của tỷ lệ thức .
Thực hiện theo nhóm .
Gv theo dõi các bước giải của mỗi nhóm .
Gv kiểm tra kết quả , nêu nhận xét chung .
Bài 3:
Gv nêu đề bài .
Yêu cầu Hs vận dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để giải ?
Viết công thức tổng quát tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ?
Tương tự gọi Hs lên bảng giải các bài tập b ; c .
Kiểm tra kết quả .
Gv nêu bài tập d .
Hướng dẫn Hs cách giải .
Vận dụng tính chất cơ bản của tỷ lệ thức , rút x từ tỷ lệ thức đã cho .Thay x vào đẳng thức x.y = 10 .
y có hai giá trị , do đó x cũng có hai giá trị.Tìm x ntn ?
Tương tự yêu cầu Hs giải bài tập e .
Gv nêu đề bài .
Yêu cầu Hs giải theo nhóm .
Hs đọc đề và giải.
Viết các tỷ số đã cho dưới dạng phân số , sau đó thu gọn để được tỷsố của hai số nguyên .
Hs đọc kỹ đề bài.
Nêu cách giải theo ý mình .
Hs thực hiện phép tính theo nhóm .
Mỗi nhóm trình bày bài giải .
Các nhóm kiểm tra kết quả lẫn nhau và nêu nhận xét .
Hs viết công thức:
Hs vận dụng công thức trên để giải bài tập a.
Một hs lên bảng giải bài tập b.
Hs rút được x =.
Thay x vào ta có : 2= 10
=> y2 = 25 => y = 5 ; y = -5
Hs tìm x bằng cách thay giá trị của y vào đẳng thức x.y = 10 .
Các nhóm tiến hành các bước giải .
I.Ch÷a bµi cị
Bài 1 : Thay tỷ số giữa các số hữu tỷ bằng tỷ số giữa các số nguyên :
II.LuyƯn tËp t¹i líp
Bài 2 : Tìm x trong các tỷ lệ thức sau :
Bài 3 : Toán về chia tỷ lệ :
1/ Tìm hai số x và y biết :
a/ và x – y = 24
Theo tính chất của tỷ lệ thức :
 và y – x = 7
c/ và x + 2y = 42
 và x . y = 10
Từ tỷ lệ thức trên ta có : , thay x vào x .y =10 được : 
- Với y =5 => x = 10 : 5 = 2
- Với y = -5 => x = 10 : (-5) = -2
 và x . y = 35.
2/ ( bài 64)
Gọi số Hs khối 6 , khối 7 , khối 8,khối 9 lần lượt là x, y, z , t .
Theo đề bài: 
Vì số Hs khối 9 ít hơn số Hs khối 7 là 70 Hs, nên ta có :
H­íng dÉn cv vỊ nhµ 
Giải các bài tập 61 ; 63 / 31 .
Hướng dẫn bài 31: gọi k là tỷ số chung của dãy trên, ta có x = bk, c = dk , thay b và c vào tỷ số cần chứng minh .So sánh kết quả và rút ra kết luận
IV.L­u ý cđa gi¸o viªn khi sư dơng gi¸o ¸n 
-L­u ý cho hs khi gi¶i bµi to¸n vỊ tØ lƯ thøc
 So¹n ®đ tuÇn 6
KÝ duyƯt cđa BGH

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan6d.doc