Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 15, 16

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 15, 16

A. Mục tiêu.

H/s có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn .

Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số . Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài

Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày

B. Chuẩn bị

Gv: bảng phụ, máy tính bỏ túi ,ví dụ thực tế làm tròn số

Hs: bảng nhóm, máy tính bỏ túi

C. Tiến trình dạy học

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1049Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 15, 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 8 
Tiết 15: Làm tròn số 
Ngày dạy : ..../..../2007
Mục tiêu.
H/s có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn .
Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số . Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài 
Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày 
Chuẩn bị 
Gv: bảng phụ, máy tính bỏ túi ,ví dụ thực tế làm tròn số 
Hs: bảng nhóm, máy tính bỏ túi 
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (7’) 
Thế nào là số hữu tỉ . Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân 
Một trường học có 425 h/s . Số h/s K,G có 302 em .Tính tỉ số % h/s K,G của trường đó 
Trong bài toán trên ta thấy tỉ số % của số h/s K,G của nhà trường là 1 số TPVH. để dễ nhớ ,dễ so sánh ,tính toán người ta thường làm tròn số . Vậy làm tròn số như thế nào đó là nội dung bài hôm nay 
Hoạt động 2: 1. Ví dụ (15’) 
GV : Lấy vdụ
+ Số h/s dự thi TNTHCS năm học 2004-2005 toàn quốc là hơn 1,5 triệu h/s
+ Theo thống kê của UBDSGĐ và TE hiện cả nước vẫn còn khoảng 26000 trẻ lang thang 
? Các em có nhận xét gì về những con số trên ?
GV : Người ta đã làm tròn số
? Làm tròn số để làm gì ?
? Lấy ví dụ về làm tròn số mà em tìm được 
Ví dụ 1: 
? Vẽ trục số 
? Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị 
? Hãy biểu diễn số 4,3 và 4,9 trên trục số 
? Số thập phân 4,3 gần số nguyên nào nhất ,số thập phân 4,9 gần số nguyên nào nhất 
 4,3 
Kí hiệu “” đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ 
? Vậy để làm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào ? 
? Làm ?1 Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn đến hàng đơn vị 
5,4 	;	5,8 	; 4,5 
Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn ( làm tròn nghìn) 
? Vậy ta phả bỏ từ c/số nào ?
? Tương tự làm tròn :72100 ; 72400 đến hàng nghìn
Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn 
? Vậy giữ lại mấy chữ số thập phân ở kết quả 
Hoạt động 3: 2. Quy ước làm tròn số (15’) 
? đọc trường hợp 1 
VD: a, Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất 
? Dùng bút chì vạch một nét mờ ngăn cách phần còn lại và phần bỏ đi 
? Hãy làm 
b, Làm tròn đến hàng chục số 542
Th2: 
a, Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ 2 
b, Làm tròn số 1573 đến hàng trăm 
? Làm ?2 a, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ 3 
? b, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ 2 
? c, Làm tròn số 79.3826 đến chữ số thập phân thứ 1 
Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tập (6ph )
 Làm bài 73 (sgk-36) 
? Quy ước làm tròn số ?
? Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ 2 
7,923 ; 17,418; 79,1364 ; 50,401; 
0,155; 60,996
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’) 
Nắm vững 2 qui ước của phép làm tròn số 
Bài tập 76-79(sgk37-38) , 93-95(sbt) 
tiết sau mang máy tính bỏ túi ,thước dây hoặc thước cuộn
 * HDẫn : Bài 74 (sgk) 
? hãy nêu cách tính điểm trung bình các bài kiểm tra ?
? Tính điểm trung bình môn toán 
Các điểm trung bình này làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1 
H/s trả lời 
Tỉ số % K,G của trường đó là 
 = 71,058823...% 
H/s : Là những con số gần đúng 
HS : Để dễ nhớ, dễ tính toán 
HS :Tự lấy vd
HS : Lên bảng vẽ trục số
4,3 gần số nguyên 4 nhất 
4,9 gần số nguyên 5 nhất 
HS : Để làm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất 
HS : 4,5 
72900 73000
Giữ lại 3 chữ số thập phân ở kết quả 
0,8134 0,813
Đọc sgk 
86,149 86,1
542 540
0,0861 0,09
1573 1600
79,3826 79,383
79,3826 79,38
79,3826 79,4
2HS lên bảng
7,92; 17,42; 79,14; 50,4; 0,16; 
61
Tuần 8 
	Tiết 16: Luyện tập 
Ngày dạy : ..../..../ 2007
Mục tiêu.
Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số . Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài 
Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế ,vào việc tính giá trị biểu thức ,vào đời sống hàng ngày 
Chuẩn bị. 
GV: bảng phụ,máy tính bỏ túi,thước dây,thước cuộn 
H/s: bảng nhóm ,máy tính bỏ túi,thước dây,thước cuộn 
C. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (8’) 
Phát biểu 2 qui ước làm tròn số. Làm bài tập 76(sgk)
2.Chữa bài tập 94(sbt-16)
Hoạt động2: Luyện tập(35’) 
Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả 
Bài 99(SBT) 
Viết hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng chính xác đến 2 chữ số thập phân 
a, 1; b, 5; c, 4
? Nêu cách làm ?
? Dùng máy tính để tìm kết quả và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2 
Bài 100(SBT)
 Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2 
a; 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
? sử dụng máy tính tính kết quả 
? Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2 
? Tương tự làm câu còn lại 
b; (2,635 + 8.3) – ( 6,002 + 0,16) 
c; 96,3 . 3,007
d; 4,508 : 0,19
Dạng 2: áp dụng qui ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính 
Bài 77(sgk) 
? đọc đề bài 
? áp dụng ước lượng kết quả phép tính sau 
a, 495 : 52 
b, 82,36 . 5,1 
c, 6730 : 48
? Hãy ước bằng cách làm tròn các t/s đến chữ số hàng cao nhất 
? Thực hiện phép tính còn lại 
Bài 81(sgk) 
Tính giá trị (làm tròn đến hàng đơn vị) của biểu thức sau bằng 2 cách 
C1: Làm tròn các số rồi thực hiện phép tính 
C2: thực hiện phép tính rồi làm tròn 
a, 14,61 - 7,15 + 3,2 
? tương tự câu a hãy áp dụng 
b, 7,56 . 5,173
 c, 73,95 : 14,2 
d, 21,73 . 0,815 : 7,3
Dạng 3: Một số ứng dụng của làm tròn số vào thực tế 
Bài 78(sgk) 
? Đọc đề bài 
? Hoạt động nhóm đo chiều dài chiều rộng chiếc bàn học của nhóm .Đo 4 lần rồi tính trung bình cộng của các số đo được 
? Tính chu vi và diện tích của mặt bàn đó (kết quả làm tròn đến phần mười) 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2’) 
Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình ( theo cm) 
Tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình em 
Làm bài tập 79,80(sgk-38) 
98 - 104 (sbt) 
* HDẫn bài tập 80/SGK
1lb 0,45 kg
Chúng ta lập tỉ lệ thức :
 1lb 0,45kg
 xlb 1kg
 => x = .
h/s phát biểu 
1 HS lên bảng (dùng máy tính)
1
5
4
HS : trả lời miệng
5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
= 9,3093
 9,31
3 HS lên bảng
b, =773 4,77
c, 89,5741 289,57
d,=23,7263 23,73
3 HS lên bảng
a, 500 . 50 = 25000
b, 80 . 5 = 400
c, 7000 : 50 = 140
C1: 14,61 - 7,15 + 3,2
 15 - 7 + 3 
 11
C2: = 10,66 11
b, C1: 40 C2: 39
c, 5 
d,C1: 3 ; C2: 2 
HS : HĐN 
Đo chiều dài bàn học
đo crộng bàn học
Tính chu vi , diện tích mặt bàn
Ghi lại kq theo mẫu
Tên người đo
BạnA
BạnB
BạnC
BạnD
..
Chiều dài
Chiều rộng
Chu vi
Diện tích

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan8- dai7.doc