Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 16: Làm tròn số

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 16: Làm tròn số

A. Mục tiêu :-Hs có khái niệm về làm tròn số,biết ý nghĩa của việt làm tròn số trong thực tiễn.

-Nắm vững và biết vận dụngcác qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài

-Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.

B. Chuẩn bị: Một số ví dụ về làm tròn số, máy tính bỏ túi

C. Tiến trình dạy học

1. Kiểm tra:Hoạt động 1 .1hs giải bài 70cd và bài 72

c) 1,28 = , d) -3,12 = . bài 72/ 0,(31) =0,3(13)

Cả lớp tính:Lớp 7a có 42 hs số hs giỏi là 9 em.Tính tỉ số hs giỏi của lớp.

 = 21, 42857.%

GV :ta thấy số hs giỏi của lớp 7alà 1số t/phân vô hạn.Để dể nhớ, dễ so sánh, tính toán ng/ta thường làm tròn số.Vây làm tròn số ntn, đó là nội dung của bài học hôm nay.

2. Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 496Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 16: Làm tròn số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÀM TRÒN SỐ
Tuần :08 - Tiết :15
 Ngày soạn: 
Ngày dạy:
Mục tiêu :-Hs có khái niệm về làm tròn số,biết ý nghĩa của việt làm tròn số trong thực tiễn.
-Nắm vững và biết vận dụngcác qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài
-Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
Chuẩn bị: Một số ví dụ về làm tròn số, máy tính bỏ túi
Tiến trình dạy học
Kiểm tra:Hoạt động 1 .1hs giải bài 70cd và bài 72
c) 1,28 = , d) -3,12 = . bài 72/ 0,(31) =0,3(13)
Cả lớp tính:Lớp 7a có 42 hs số hs giỏi là 9 em.Tính tỉ số hs giỏi của lớp.
 = 21, 42857...%
GV :ta thấy số hs giỏi của lớp 7alà 1số t/phân vô hạn.Để dể nhớ, dễ so sánh, tính toán ng/ta thường làm tròn số.Vây làm tròn số ntn, đó là nội dung của bài học hôm nay.
Bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động2 : ví dụ 15’
-Gv đưa ra 1 số vdụ về làm tròn số:-số hs dự thi tốt nghiệp thcs năm2002-2003 toàn quốc hơn 1,35triệu hs.
-Hiện nay cả nước vẫn còn khoảng26000 trẻ lang thang.
(báo CAND 5/2003)
-Gv yêu cầu hs nêu vài ví dụ
-Gv:qua t/tế viêc làm tròn số được dùng nhiều trong đời sống.Giúp ta dễ nhớ ,dễ so sánh
ước lượng nhanh kqua các phép toán .
Ví dụ 1(sgk)
-gọi 1 hs biểu diễn 4,3 và 4,9
trên trục số
-Cho hs nhận xét số 4,3 gần số nguyên nào nhất? T/tự với 4,9?
-Để làm tròn số t/p đến hàng đơn vịta lấy số nguyên nào?
Cho hs làm ?1
Từ ?1. Tìm qui ước về làm tròn số
Gv đưa ví dụ 2
Gv đưa ví dụ 3
-vậy giữ lại mấy chữ số t/p ở kết quả
Hoạt động 3:Qui ước làm tròn số
Gv trên cơ sở các vd trên ng/ta đưa ra 2qui ước về làm tròn số:
-gọi hs đọc qui ước 1
-cho hs làm ví dụ
-gv h/d :dùng bút chì vạch nét mờ ngăn phần còn lại và phần bỏ đi
chữ số đầu tiên bỏ đilà mấy? 3<5 ta giữ nguyên phần còn lại
số 4<5 bỏ đi viết số 0
-Hs đọc qui ước 2
-hs t/hiện ví dụ a,b
Hoạt động4: luyện tập
-gv yêu cầu hslàm bài 73còn lại
-
Gv chi hs làm bài 74
-gọi hs đọc đề
 tính đtb các bài kiểm tra ?
 tính đtb hkì ?
-Hs nêu vài ví dụ
1hs lên bảng biểu diễn
-Số 4,3gần số nguyên 4
4,9gần số nguyên 5
-Lấy số nguyên gần với số đó nhất
1hs lên bảng 5,45
4,85 , 4,54, 4,55
vì 54700 gần 55000 hơn 54000
hs: giữ lại 3 chữ số t/p
hs đọc trường hợp 1/36
 7,9237,93
 644 640
2 hs lên bảng làm a,b
2 hs lên bảng mỗi hs t/h 2 số t/phân
1 hs đọc đề bài 
1.Ví dụ:
ví dụ1:Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
giải
Kí hiệu “”đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ
Ví dụ2 Làm tròn số 4700 đến hàng nghìn
 54700 55000
Ví dụ3:Làm tròn số1,9142 đến chữ số t/phân thứ 2
1,9142 1,914
2.Qui ước làm tròn số.
Trường hợp1 ( sgk/36)
Ví dụ
a) làm tròn số7,923 đến chữ số t/p thứ 2
 7,9237,92
b) làm tròn chục so á644
 644 640
Trường hợp2 (sgk/36)
Ví dụ
a) làm tròn 79,1361 đến chữ số t/p thứ 2
 79,1361 79,14
b) làm tròn số 8482 đến hàng trăm
 8482 8500
Bài 73/36 Làm tròn đến chữ số t/p thứ hai
 17,418 17,42
 0,155 0,16
 50,40150,40
 60,99661,00
Bài 74/36
ĐTB các bài kiểm tra của bạn Cường .
= 7,08(3) 7,1
ĐTB môn toán HKI của bạn cường: 
 Hoạt động 5: HDVN -Nắm vững 2 qui ước làm tròn số
 -Btvn 76,77,78,79/37,38 sgk –Đo chiều cao và cân nặng của mỗi hs
 -Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi và sách bài tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docDSTIE0 1 (14).doc