Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai

A/Mục tiêu :- HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm

 -Biết sử dụng đúngkí hiệu

 B/ Chuẩn bị: - GV:Bảng phụ ,máy tính bỏ túi, phiếu kiểm tra(bài tập 83/41)

 -HS: Ôn tập đn số hữu tỉ,quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân

 -Máy tính bỏ túi, bảng nhóm

 C/ Tiến trình lên lớp:

 1/ Kiểm tra: Thế nào là số hữu tỉ? Phát biểu kết luận về quan hêgiữa số hữu tỉ và số thập

 phân. Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân

 Tính 12 ; Có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 822Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ VÔ TỈ.
KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
Tuần 8 - Tiết 17 
Ngày dạy 
Ngày soạn:
 A/Mục tiêu :- HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm 
 -Biết sử dụng đúngkí hiệu 
 B/ Chuẩn bị: - GV:Bảng phụ ,máy tính bỏ túi, phiếu kiểm tra(bài tập 83/41)
 -HS: Ôn tập đn số hữu tỉ,quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
 -Máy tính bỏ túi, bảng nhóm
 C/ Tiến trình lên lớp:
 1/ Kiểm tra: Thế nào là số hữu tỉ? Phát biểu kết luận về quan hêägiữa số hữu tỉ và số thập 
 phân. Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân 
 Tính 12 ; à Có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? à Vào bài mới 
 2/ Bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1:
Gv đưa bảng phu ïbài toán trang 40 sgk
Hỏi: S hình vuông AEBF bằng bao nhiêu?
.S hình vuông ABCD bằng mấy lần S hv ABEF?
.Gọi độ dài cạnh AB là x(m),đK x> 0 .Hãy biểu thị S hình vuôngABCD theo x.
-Người ta đã cm được rằng không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được: 
x= 1,414213562373095
Số này là số thập phân vô hạn mà ở phần thập phân của nó không có chu kì nào cả.Đó là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ.
Vậy số vô tỉ là gì?
Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào?
-Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I
G nhấn mạnh:Số t. phân gồm:
*Số hữu tỉ:+Số t.p hữu hạn
 +Số t.p vô hạn tuần hoàn *Số vô tỉ:Số t.p vô hạn không tuần hoàn
HĐ2
Hãy tính: 32 , (-3)2 ,02 , 
Ta nói 3 và –3 là các căn bậc hai của 9
Tương tự là các căn bậc hai của số nào? 0 là căn bậc hai của số nào?
-Tìm x biết x2 = -1
-Như vậy –1 không có căn bậc hai.
Vậy căn bậc hai của một số a không âm là số như thế nào?
-Tìm các căn bậc hai của 16, -16, 
-Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai, số 0 có bao nhiêu căn bậc hai?
Số âm có các căn bậc hai nào?
à kí hiệu
Bài tập: (bảng phụ)
 Số 4 có hai căn bậc hai là ø
Tương tự điền vào chỗ trống() sau:
-Số 16 có hai căn bậc hai là
-Số có hai căn bậc là
-Số 2có hai căn bậc hai là..
*Quay lại bài toán ở mục 1:ta có x2=2=> x= nhưng đk x>0 nên độ dài đường chéo AB của hình vuông là
GV nêu chú ý sgk/4
Cho HS làm ?2
HĐ3:Củng cố
Bài tập 82/41(bảng phụ)
Bài tập:83/41(Hs làm trên phiếu kiểm tra)
Bài tâp: 86/42
Gv đưa đề bài cách bấm nút lên bảng phụ
S hv AEBF bằng1.1=1(m2)
.S hv ABCD bằng 2 lâøn S hv AEBF
. x2 =2 
-Số vô tỉ viết được dưới dạng số t.p vô hạn không tuần hoàn.
Còn số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số t.p hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
-HS tính: 32= 9; (-3)2= 9; 02=0
-HS trả lời
-Không tìm được x
-HS nêu k/n căn bậc hai
Các căn bậc hai của:16 là4 và- 4;
Các căn bậc hai của
Không có căn bậc hai của –16
Hs trả lời
HS lên bảng làm
-HS lên bảng làm
-Sau 5’ HS sửa bàià n.xét
-HS thảo luận nhóm
Đại diện hai nhóm trình
bày bài làm
Hs ấn nút theo hướng dẫn
1/ Số vô tỉ
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số t.phân vô hạn không tuần hoàn
- Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I
2/ Khái niệm về căn bậc hai
a/ Định nghĩa: sgk/40
b/ kí hiệu:
- Số a> 0 có đúng hai căn bậc hai kí hiệu là : 
-Số 0 có một căn bậc hai là: ø
C/ Chú ý: sgk/41
-Căn bậc hai của 3là
-Căn bậc hai của 10 là 
-Căn bậc hai của 25 là và-
 HĐ4: Củng cố ,hướng dẫn về nhà
 a/Củng cố:đã lồng vào bài
 b/dặn dò:Học bài theo vở ghi và sgk. Đọc mục có thể em chưa biết.
 -Bài tập về nhà83,84,85/42 ,106,107/18sbt
 -Tiết sau mang theo com pa

Tài liệu đính kèm:

  • docDSTIE5 6 (6).doc