A.Mục tiêu.
- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân,chia số hữu tỉ
- Có kĩ năng nhân,chia số hữu tỉ nhanh và đúng
B.Chuẩn bị
GV: bảng phụ, phấn màu
H/S: bảng phụ,ôn quy tắc nhân chia p/s,t/c cơ bản của phép nhân, đ/n tỉ số
C. Tiến trình dạy học
Tuần 2 Tiết 3: Nhân,chia số hữu tỉ Ngày dạy : 18 / 8 / 2008 A.Mục tiêu. - Học sinh nắm vững các quy tắc nhân,chia số hữu tỉ - Có kĩ năng nhân,chia số hữu tỉ nhanh và đúng B.Chuẩn bị GV: bảng phụ, phấn màu H/S: bảng phụ,ôn quy tắc nhân chia p/s,t/c cơ bản của phép nhân, đ/n tỉ số C. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: Muốn cộng,trừ 2 số hữu tỉ x,y ta làm thế nào?Viết công thức tổng quát HS2 : Tính HS3 : Phát biểu quy tắc chuyển vế? áp dụng tìm x biết HS4 : Viết công thức nhân chia 2 psố áp dụng : tính a, ; b, Hoạt động 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ (10’) Trong tập Q các số hữu tỉ,cũng có phép nhân ,chia 2 số htỉ VD: -0,2. Theo em thực hiện như thế nào ? GV : Sử dụng phần kiểm tra bài cũ ? Với x = ( b,d 0 ) x.y = ? ? áp dụng - ? Phép nhân p/s có t/c gì Phép nhân số htỉ có t/c như vậy gv treo bảng phụ ? Tính a, =? b, 0,24. = ? c, (-2).() = ? ? gv gọi 3 h/s lên bảng thực hiện Hoạt động 3: 2. Chia hai số hữu tỉ (10’) ? Với x = , y = (y 0) áp dụng quy tắc chia p/s hãy viết công thức x : y VD: -0,4 : (-1) ? Hãy viết -0,4 dưới dạng p/s rồi thực hiện phép tính ? Tính a , 3,5: b, : (-2) bài 12 (sgk) a, ? viết cách khác b, ? viết cách khác GV y/c HS đọc chú ý sgk Với x,y Q ; y 0 tỉ số của x và y kí hiệu là hay x : y ? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ Hoạt động4:Luyện tập - Củng cố (15’) Bài 13 (sgk-12) Tính a, ? Gọi h/s lên bảng thực hiện => mở rộng từ nhân 2 số ra nhân nhiều số b, (-2). c, ( d, ? gọi 3 h/s lên bảng thực hiện ? Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính Bài tập nâng cao ( Lớp A) Tìm x biết GV : Gợi ý Đặt thừa số chung là 2, sau đó đưa về dãy khử liên tiếp Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3’) Nắm vững quy tắc nhân,chia số htỉ Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên Làm bài tập 14 -16(sgk) bài 10 – 15 (sbt-4,5) Hd bài 15: ? Đưa bài toán về cho 4 số 10, -2, 4, -25 Dùng dấu các phép tính và dấu ngoặc để một biểu thức có giá trị bằng -105 Hs1 trả lời và viết công thức tổng quát hs2 thực hiện phép tính x = HS 4 : Viết các số hữu tỉ dưới dạng p/s rồi áp dụng quy tắc nhân p/s -0,2. x.y = - T/c giao hoán,kết hợp,nhân với 1,t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo H/s ghi với x,y,z Q x.y = y.x (x.y).z = x.(y.z) x.1 = 1.x x. (với x 0) x.(y + z) = x.y + x.z 3 HS lên bảng , cả lớp làm vào vở a, b, 0,24. c, (-2).( x : y = -0,4 :(-1 2HS lên bảng a, b, HS : HĐN Đại diện các nhóm trình bày HS : Lấy VD -3,5 : ; 2 b, c, d, HS : =>2. Tuần 2 Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Ngày dạy :21/ 8 /2008 A.Mục tiêu. - H/s hiểu k/n giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ,nhân,chia các số thập phân - Có ý thức vận dụng t/c các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí . B.Chuẩn bị. Gv: hình vẽ trục số,thước thẳng,bảng phụ Hs: Ôn giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cách cộng,trừ,nhân,chia số thập phân ở tiểu học Cách viết số thập phân dưới dạng phân sốvà ngược lại C.Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra (8’) 1.Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? áp dụng tìm x biết = 3 2. Vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số 3,5; 2; Hoạt động 2: 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12’) Tương tự như giá trị tuyệt đối của số nguyên,gtrị tuyệt đối của một số htỉ x là k/c từ điểm x đến điểm 0 trên trục số Đ/n Kí hiệu : ? Tìm Gv chỉ vào trục số đã biểu diễn các số hữu tỉ trên và lưu ý h/s k/c không có giá trị âm ?1 Điền vào chỗ trống Nếu x> 0 thì = .... Nếu x = 0 thì = ... Nếu x< 0 thì = ... GV : Chốt = x nếu x 0 = -x nếu x < 0 Đây là công thức tính gtrị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ cũng như đối với số nguyên ? 2 Tìm biết a, x = b, x = c, -3 d, x = 0 Bài 17(sgk) =>Nhận xét : sgk Bài tập( Bảng phụ) : bài giải sau đúng hay sai a, 0 với Q b, với Q c, = -2 => x = -2 d, e, = -x => x 0 Hoạt động 3 : 2, Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15’) a, (- 1,13) + (- 0,264) ? Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân tồi áp dụng quy tắc cộng hai p/s ? Có thể làm cách khác nhanh hơn không ? GV: trong thực hành khi cộng 2 số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự như đối với số nguyên ? Thực hiện b, 0,245 – 2,134 c, (-5.2) . 3,14 Khi cộng, trừ,nhân 2 số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như với số nguyên d, -0,408 : (-0,34) GV: Thương của 2 số thập phân x và y là thưong của và với dấu + đằng trước nếu x và y cùng dấu và dấu “-” đằng trước nếu x và y khác dấu Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố (8’) ?3 Tính a, -3,116 = 0,263 b, (-3,7) . (-2,16) Bài 18 (sgk) Tính a, -5,17 – 0,469 b, -2,05 + 1,73 c, (-5,17) .( -3,1) d, (- 9,18) : (4,25) ? Gọi 4 em lên bảng thực hiện *Bài tập nâng cao ? Tìm giá trị lớn nhất của psố A = ? Giá trị của A phụ thuộc vào đại lượng nào ? ? Để A lớn nhất thì gtrị của x ntn ? ? Tìm gtrị nhỏ nhất của x / Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (2’) học thuộc đ/n và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ,ôn so sánh 2 số htỉ Làm bài tập 20 - 24 (sgk) tr 15- 16 bài 24 - 27 ( sbt- 7,8) Giờ sau LT mang máy tính bỏ túi * Bài tập thêm :Tìm x biết Hs trả lời = 15 ; = 3 = 0 = 3 => x = 3 ; x = -3 Nhắc lại đ/n giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x = 3,5 ; = ; = 0 ; = 2 nếu x > 0 thì = x nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì = -x = ( vì > 0 ) = 5,75 ( vì -5,75 < 0 ) x = => ; x = => = x = -3 => = 3; x = 0 => = 0 câu a,c đúng câu b sai = => x = ; x = = 0 => x = 0 ; = 0,37 => x = -0,37 ; x = 0,37 = 1 => x = -1 ; x = 1 HS : HĐN Đại diện các nhóm trình bày a, Đúng b, Đúng c, Sai không có giá trị nào của x d, Sai = e, đúng (- 1,13) + (- 0,264) = = = =- 1,394 (- 1,13) + ( - 0,264) = - ( 1,13 + 0,264) = - 1,394 b, -1,889 c, -16,328 2HS lên bảng a, = -2,853 b, =7,992 4HS lên bảng thực hiện a, -5,639 b, -0,32 c, 16,027 d, -2,16 HS : Phụ thuộc vào x + x càng lớn thì A càng nhỏ + x càng nhỏ thì A càng lớn HS : x nhỏ nhất HS : nhỏ nhất=0 =>x =0
Tài liệu đính kèm: