Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 7, 8

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 7, 8

A.Mục tiêu

Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương

. Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán

B.Chuẩn bị

Gv: bảng phụ ; hs bảng nhóm

C.Tiến trình dạy học

 

doc 7 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1087Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 7, 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUầN 4
Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tiếp)
Ngày dạy : / /2010
A.Mục tiêu 
Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương 
. Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán 
B.Chuẩn bị 
Gv: bảng phụ ; hs bảng nhóm 
C.Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) 
1.Đn và viết công thức tính luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x 
Tính =? 
2, Viết công thức tính tích thương 2 luỹ thừa cùng cơ số và tính luỹ thừa của một luỹ thừa 
3. Tìm x biết a, x : 
b, 
Hoạt động 2: 1. Luỹ thừa của một tích (14’) 
? Tính và so sánh 
a, (2,5)2 và 22.52 
b, và 
? Gọi 2 hs lên bảng 
? Qua 2 ví dụ trên hãy rút ra nhận xét muốn nâng một tích lên một luỹ thừa ta có thể làm thế nào ? 
(x.y)n = xn.yn với xN 
Gv có thể minh hoạ công thức 
? Tính a, 
b, (1,5)3.8 
 2 hs đứng tại chỗ làm gv ghi bảng 
GV: áp dụng công thức theo cả 2 chiều
? Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ 
a, 108 .28 b, 254 .28 
c, 158 .94 
? gọi 3 hs lên bảng thực hiện 
Hoạt động 3: 2. Luỹ thừa của một thương (21’’) 
? Tính và so sánh 
a, và 
b, và 
? lên bảng thực hiện 
? Qua 2 ví dụ trên rút ra nhận xét luỹ thừa của một thương có thể tính thế nào ? 
 ( y 0) 
Luỹ thừa của một thương = (y 0) chia 2 luỹ thừa cùng số mũ 
?4 Tính =? ; ? = ? 
? gọi hs lên bảng 
? viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa 
a, 108 : 28 = ?
b, 272 : 253 =?
? 2 hs lên bảng thực hiện 
? Viết công thức luỹ thừa của một tích luỹ thừa của một thương, nêu sự khác nhau về đk của y trong 2 công thức 
? Nêu quy tắc nhân luỹ thừa cùng số mũ 
? Nêu quy tắc chia luỹ thừa cùng số mũ ? 
?5 Tính a, ( 0,125)3.83 
b, (-39)4 . 134 
? gọi 2 hs lên bảng thực hiện 
Bài 34(sgk) Hãy kiểm tra đáp sốvà sửa lại chỗ sai (nếu có) 
Y/c hs hđn
*Ta thừa nhận t/c sau 
Với a 0, a 1,a -1 nếu am = an thì m = n 
? Dựa vào t/c này hãy tìm n và m biết 
a, 
b, 
? gọi 2 hs lên bảng 
Hoạt động4: Hướng dẫn về nhà (2’) 
ôn tập các quy tắc và công thức 
Bài tập 37 - 39 (sgk) 44 - 51 (sbt) 
Hd bài 37 
 Trong mỗi câu em hãy đưa các luỹ thừa về cùng cơ số để rút gọn 
Bài tập nâng cao
Tìm x biết 
a, (x+2 )2 = 36
b, 5(x+2).(x+3) = 0
c,
Hs1 : phát biểu 
; (2,5)3 = 15,625
HS 2:
HS 3 : x = 
 x = 
2HS lên bảng
a, (2.5)2 = 102 = 100
22.52 = 4 . 25 = 100 =>(2.5)2 = 22.52
b, 
=> 
Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi nhân các kết quả tìm được 
a,
b, 91,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5 .2)3 = 27
3 HS lên bảng
a, 208 b, 58 .28 = 108 
c, 158 .94 = 158 .38 = 458 
2HS lên bảng
a, ; 
b, 
HS : Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa 
HS lên bảng
 ; 
2HS lên bảng
a, 58 
b, 36 : 56 = 
HS : TLM
( x.y)n = xn .yn ( y bất kì Q ) 
 0 
2HS lên bảng
a, ( 0,125)3 .83 = 1 
b, 9-39)4 : 134 = (-3)4 = 81
HS :HĐN
Đại diện trình bày , sửa sai, các nhóm khác nhận xét
a-S ; b - Đ ; c –S ; d – S ; e- Đ ; f –S
Sửa sai
a, (-5)2.(-5)3 = (-5)5 
c, (0,2)10:(0,2)2 = (0,2)8 
d, 
f, 
2HS lên bảng
a, m = 5 
b, n = 3
D. Rút kinh nghiệm sau bài dạy
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 4	 
Tiết 8: Luyện tập
Ngày dạy : / /2010
A.Mục tiêu 
Củng cố quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích ,luỹ thừa của một thương 
Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa,tìm số chưa biết 
B.Chuẩn bị 
Gv: đề bài 
hs : tập bài kiểm tra 
C.Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra (15’) 
Bài 1(5 điểm) Tính 
a, ; 40 
b, 
c, 
Bài 2 (3 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ 
a, 9.34..32 ; b, 8.26:
Bài 3 (2 điểm) chọn câu trả lời đúng trong các câu A,B,C
a, 35.34 = ?
A. 320 ; B. 920 ; C. 39 
b, 23.24.25 = ?
A. 212 ; B. 812 ; C. 860 
Hoạt động2: luyện tập(28’) 
?Điền tiếp để được các công thức đúng 
xm .xn = ... (xm)n = ...
xm : xn =... (x.y)n = ... = ...
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức 
Bài 40(sgk-23) tính 
a, ; b, 
c, 
? Câu a,b theo em làm như thế nào ? 
? Gọi 3 h/s lên bảng thực hiện 
Bài 37 
(d) 
? Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử 
? áp dụng t/c nào để làm ? Hãy làm 
? Đưa về dạng nào
Bài 41(sgk) 
a, 
b, 2 : 
? Hãy nêu cách làm 
? Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện cả lớp làm vào vở 
Dạng 2: Viết biểu thức dưới dạng của luỹ thừa
Bài 39(sgk-23) 
 Cho x Q , x 0 
viết x10 dưới dạng 
a, Tích 2 luỹ thừa trong đó có một thừa số là x7 
b, Luỹ thừa của x2 
c, Thương của 2 luỹ thừa trong đó số bị chia là x12 
Bài 38(sgk-22) 
 a, Viết các số 227 và 318 dưới dạng các luỹ thừa có số mũ là 9 
b, Trong 2 số 227 và 318 số nào lớn hơn ?
Dạng 3: Tìm số chưa biết 
Bài 42(sgk-23) Tìm số tự nhiên n biết 
a, Gv hướng dẫn câu a 
b, 
c, 8n : 2n = 4
? Gọi 2 h/s lên bảng trình bày lớp nhận xét bổ sung 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2’) 
Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa 
Bài tập 52 – 59 (sbt-11,12) 
Ôn: K/n tỉ số, đ/n 2 p/s bằng nhau 
Đọc bài đọc thêm “ Luỹ thừa với số mũ nguyên âm”
*Bài tập nâng cao
 Tìm n thuộc N biết 
a, 27n : 3n = 9
b, 
c, .2n + 4.2n = 9.25
học sinh làm vào tập vở kiểm tra 
Với x Q ; m,n N 
xm.xn = xm+n ; (xm)n = xm.n 
xm : xn = xm-n m n; (x.y)n = xn .yn 
 0 
HS :TLM
3HS lên bảng
a, 
b, 
c,
Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 
= 
= = -33 = -27
2HS lên bảng
a, 
b, 2 : 
3HS lên bảng
a, x10 = x7 . x3 
b, x10 = (x2)5 
c, x10 = x12 : x2 
2HS lên bảng
a, 227 = (23)9 = 89 
318 = (32)9 = 99 
b, có 89 < 99 vậy 227 < 318 
2n = 
 2n = 8 
 2n = 23 n = 3 
2HS lên bảng
b, (-3)n = ( -27) .81
 ( -3) n = (-3)3 .(-3)4
 ( -3)n = ( -3)7 vậy n = 7 
c, 8n : 2n = 4 
 4n = 4 vậy n = 1 
D. Rút kinh nghiệm sau bài dạy
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO7 -TUAN4.doc