I. Mục tiêu:
- KT: Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài học vào bài tập.
- KN: Thành thạo việc làm tròn số trong tính toán và trong đời sống hàng ngày.
- TĐ: Vận dụng các qui ước làm tròn số vào bài toán thực tế, vào việc tính giá trị của biểu thức vào đời sống hàng ngày.
- TT: Làm tròn số ở các bài toán thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên. Bảng phụ, pp dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
- 1 số bài tập trong thực tế, có các số liệu làm tròn, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh.
- Ôn cách làm tròn số.
- Làm BTVN. Bảng nhóm. MTBT.
Ngày dạy: 14/10/2010 Tiết 15 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - KT: Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài học vào bài tập. - KN: Thành thạo việc làm tròn số trong tính toán và trong đời sống hàng ngày. - TĐ: Vận dụng các qui ước làm tròn số vào bài toán thực tế, vào việc tính giá trị của biểu thức vào đời sống hàng ngày. - TT: Làm tròn số ở các bài toán thực tiễn. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên. Bảng phụ, pp dạy học đặt và giải quyết vấn đề. - 1 số bài tập trong thực tế, có các số liệu làm tròn, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh. - Ôn cách làm tròn số. - Làm BTVN. Bảng nhóm. MTBT. III. Tiến trình dạy học. 1. Tổ chức. Kiểm tra sĩ số. 1’ 2. Kiểm tra. 7 ’ GV đưa bảng phụ, y/c 1 HS lên bảng làm bài. Lớp thực hiện vào vở. - Phát biểu qui ước làm tròn số Áp dụng làm bài tập 76 (SGK): Làm tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn các số sau đây: 76324755 76324750 3695 3700 (tròn chục) 76324800 3695 3700 (tròn trăm) 76325000 3695 4000 (tròn nghìn). - Y/C HS nhận xét, GV chốt lại cách làm tròn số. 3. Bài mới. 37’ HĐ của GV HĐ của HS HĐ1. Dạng bài thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả (12’) BT 99. - 3HS làm BT 99, mỗi em thực hiện 1 phần. - HS chỉ rõ cách làm. GV hướng dẫn cách 2. 11+0,666= 1+0,67 1,67 Bài 81 (38 SGK) GV y/c HS nêu cách làm bài tập 81. ? Còn cách nào nữa không? GV đưa cách thứ 2. - Phần b, c Gv y/c 3 HS lên bảng, mỗi em thực hiện 1 phần. Lớp thực hiện vào vở. GV và HS nhận xét, chữa bài. ? Em nào có KQ đúng? HĐ2: Dạng bài áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính. (10’) Bài77. - GV gọi HS ước lượng kết quả phép tính. - HS kiểm tra lại bằng phép tính. - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tính nhanh. - HS chia làm 2 nhóm, mỗi nhóm4 HS, mỗi HS ước lượng kết quả 1 phép tính, HS lên sau có thể sửa bài của HS liền trước đó, đội nào làm xong trước là thắng - GV cho HS nhận xét , ghi đáp số đúng (tính bằng máy tính ). HĐ3. Dạng bài ứng dụng làm tròn số vào thực tế (7’) - GV giới thiệu đơn vị đo chiều dài theo hệ thống Anh, Mỹ. - GV giới thiệu đơn vị đo khối lượng của Anh :lb HĐ4. Củng cố: 6’ - Nhắc lại quy ước làm tròn số. - Đọc mục “ Có thể em chưa biết’’ HĐ5. HDVN: 2’ - Thực hành : đo đường chéo ti vi của gia đình em, sau đó kiểm tra lại bằng phép tính. - Tính chỉ số BIM của mọi người trong gia đình em. - Bài tập 79 (SGK) 98;101;104 (SBT) - Tiết sau mang máy tính bỏ túi Bài 99(16 SBT) a, = 1,66661,67 b , = 5,1428 5,14 c , = 4,27274,27 Bài 81 (38 SGK) a , 14,61 – 7,15 + 3,2 Cách1: 15 – 7 + 3 11 Cách2: 14,61 – 7,15 + 3,2 = 10,66 11 b , 7,56 -5,173 Cách1: 8.5 =40 Cách2: =38,72988 39 c, 73,95 : 14,2 Cách1 74 : 14 5,2 5 Cách2: = 5,2077 5 d, Cách1: 3,3333 Cách2: = 2,426 2 Bài77. a, 495.52 500.50 =2500 b, 82,36 .51 80.5 = 400 c, 6730: 48 70000 :50 140 Bài102.(17 SBT) Phép tính Ước lượng Kết quả 7,8.3,1:1,6 6,9.72:24 56.9,9:8,8 0,38.0,45:0,95 8.3:2=12 7.70:20=24,5 60.10:9=66,6 0,4.0,5:1=0,2 15,1125 20,7 63 0,18 Bài 78; 1 in 2,54 cm 21 in 53,34 cm Bài 79: 1lb 0,45 kg 1 kg 0,22lb - HS nhắc lại quy ước làm tròn số. - Lấy VD tính chỉ số IBM cho 1 bạn.
Tài liệu đính kèm: