I. Mục tiêu:
- KT: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R).
- KN: Rèn kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và căn bậc 2 dương của 1 số.
- TĐ: HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q,R.
- TT: Rèn kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và căn bậc 2 dương của 1 số.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Máy tính bỏ túi. Bảng phụ.
2. Học sinh.
- Máy tính bỏ túi.
- Làm các câu hỏi ôn tập chương.
Ngày dạy: 25/10/2010 Tiết 18 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - KT: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R). - KN: Rèn kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và căn bậc 2 dương của 1 số. - TĐ: HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q,R. - TT: Rèn kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và căn bậc 2 dương của 1 số. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Máy tính bỏ túi. Bảng phụ. 2. Học sinh. - Máy tính bỏ túi. - Làm các câu hỏi ôn tập chương. III. Tiến trình dạy học. 1. Tổ chức. Kiểm tra sĩ số. 1’ 2. Kiểm tra. - HS1. số thực là gì? Cho VD. Chữa bài tập 117 (20- sbt) -2Q; 1R; I; -3Z; N; NR - HS2. Nêu cách so sánh 2 số thực. - Chữa bài tập 118(sbt) 3. Bài mới. HĐ của GV HĐ của HS HĐ1. So sánh các số thực (8’) Bài tập. 91 Giáo viên hướng dẫn phần a - Nêu qui tắc so sánh 2 số âm. - Vậy trong phải điền chữ số mấy? - Học sinh tự làm các phần b, c, d (1 HS lên bảng chữa) - HS và GV nhận xét. * GV chốt lại cách so sánh. HĐ2. Tính giá trị biểu thức: (10’) - Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 120 (20-SBT) - Chia 3 nhóm, mỗi nhóm thực hiện 1 phần. Gv chữa bài các nhóm, nhóm khác nhận xét. Bài 129 (21-sbt) - HS chọn giá trị đúng trong từng câu a, b, c. (hđ cá nhân) Gv gọi từng em trả lời. * Gv chốt lại cách tìm CBH của một số. HĐ3. Bài toán tìm x (12’) - Muốn tìm x trong bài tập này ta làm như thế nào ? - Nhắc lại qui tắc chuyển vế - Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng viết gọn lại VT? - Vậy x = ? - 1 Học sinh lên bảng làm phần b. Lớp làm vào vở cá nhân. - HS đổi bài kiểm tra chéo nhau ? Em nào có kết quả đúng? HĐ4 Toán về tập hợp số. (5’) GV. Giao của 2 tập hợp là gì ? - Vậy QI là tập hợp như thế nào? - RI là tập hợp như thế nào ? - Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số mà em đã học? (NZQR; IR) HĐ5. Củng cố.( Sau mỗi bài tập) HĐ6. HDVN. (2’) - Làm câu hỏi ôn tập từ 1 đến 5 (46 SGK ) - Bài tập 95 (45 SGK ) 96;97;101 (48;49 SBT) Bài 91 (45 - sgk) a, -3,02 < -3,1 - HS dưới lớp thực hiện các phần b, c, d cá nhân vào vở. b, -7,5 8 > -7,513 c, -0,4854 < -0,49826 d, -1, 0765 < -1,892 Bài 92 (45 - sgk) a, -3,2 < -1,5 < - < 0 < 7,4 b, | 0 | < |-< | 1 | < |-1,5| < |-3,2| < < | 7,4 | Bài 120 (20 - SBT) A = -5,85 + 41,3 + 5 + 0,85) + 41,3 = (5,85 + 5 + 0,85) + 41.3 = 0 + 41,3 = 41,3 B = -87,5 + 87,5 + 3,8-0,8 = (-87,5 + 87,5) + (3,8 - 0,8) = 0 + 3 = 3 C = 9,5 - 13-5 + 8,5 = (9,5 + 8,5 - (13 + 5) = 18 – 18 = 0 Bài 129 (21-sbt) a, x = = 12 (B đúng) b. y = ==4 (C đúng) c, Z = = (C đúng) Bài 93 (45-sgk) a, 3,2 + (-1,2)x + 2,7 = -4,9 3,2x + (-1,2)x = -4,9 - 2,7 x = -7,6 2x = -7,6 x = -7,6:2 x = -3,8 b, (-5,6)x + 2,9x - 3,86 = -9,8 -5,6x + 2,9x = -9,8 + 3,86 x(-5,6 + 2,9) = -5,94 x(-2,7) = -5,94 x = 2,2 - Là các phần tử có mặt trong tập này thì cũng có mặt trong tập kia. Bài 94 (45-sgk) a, QI = b, RI = I
Tài liệu đính kèm: