Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiếp)

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiếp)

I. Mục tiêu:

- KT: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học .

- KN: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q ,các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ , số thực , căn bậc hai.

- TĐ: Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ, tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm GTLN, GTNN của biểu thức.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên. - 2 bảng tổng kết 47;48 (SGK)

 Máy tính bỏ túi. Bảng phụ.

2. Học sinh.

- Máy tính bỏ túi.

- Làm các câu hỏi ôn tập chương.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 997Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: /10/2010
Tiết 20	
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp)
I. Mục tiêu:
- KT: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học .
- KN: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q ,các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ , số thực , căn bậc hai.
- TĐ: Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ, tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên. - 2 bảng tổng kết 47;48 (SGK)
 Máy tính bỏ túi. Bảng phụ.
2. Học sinh.
- Máy tính bỏ túi.
- Làm các câu hỏi ôn tập chương.
III. Tiến trình dạy học.
1. Tổ chức.
Kiểm tra sĩ số. 1’
2. Kiểm tra. Kết hợp khi ôn tập
3. Bài mới. 42’
HĐ của GV
HĐ của HS
 HĐ1. Ôn về tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b (b0) cho ví dụ ?
- Tỉ lệ thức là gì ? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
- Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?
- GV Cho HS làm BT 81 (sbt)
- Tìm a, b, c, biết 
; = và a- b+ c = -49
HĐ2. Ôn về căn bậc 2, số vô tỉ, số thực:
- Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a? 
- Só hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân như thế nào? cho ví dụ?
- Số hực là gì?
- 2 HS làm bài tập 105 (50 SGK)
HĐ3: . Luyện tập:
- HS nêu cách giải bài tập 100(49 SGK)
Bài 102 (50SGK)
 GV hướng dẫn HS phân tích từ kết luận.
 GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 103.
Bài 140 (23 SBT)
GV gợi ý: Với mọi x, y thuộc Q ta có:
 x 
 y 
Bài 141 ( 23 SBT) 
 Vận dụng kết quả bài tập 140 vào giải bài tập 141.
4.Củng cố:
( Sau từng bài tập )
5. HDVN: 2’
- Học thuộc lý thuyết.
- Làm các bài tập còn lại.
- Giờ sau kiểm tra một tiết.
1. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Tỉ số của a và b là hay a:b (b0)
- Tỉ lệ thức. =
- Tính chất. = =>ad = bc.
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
= = = 
Bài 81 (14-sbt)
 =>=	=>
= => =
=== = -7
=> a= 10(-7)= -70
 b= 15(-7)= -105
 c= 12.(-7)= -84
2. Căn bậc 2, số vô tỉ, số thực.
Bài 105 ( 50 SGK )
a, 
 = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b, 
 = 0,5 . 10 - 
 = 5 – 0,5 = 4,5
3. Luyện tập:
Bài 100 ( 48 SGK )
- Số tiền lãi hàng tháng là:
 ( 2 062 400 – 2 000 000 ) : 6 = 10400
- Lãi suất hàng tháng là:
Bài 102 (50SGK)
 ( a, b, c, d 0)
 a b ; c d
=> 
=> =
Bài 103 ( 50 SBT)
- Gọi số lãi 2 tổ được chia lần lượt là x, y ta có:
 và x+y = 12 800 000
=> =
=> x = 3.1 600 000 = 4 800 000
 y = 5.1 600 000= 8 000 000
Bài 140 (23 SBT )
a, Chứng minh: +
 x ; -x 
 y ; -y 
=> x+y + ( 1 )
 - ( x +y ) + 
 x + y - ( + ) ( 2 )
Từ (1) (2) => +
Bài 141 ( 23 SBT) 
A = 
 = 
A 
A 2000
 Vậy GTNN của A là 2000 đạt được khi (x-2001) và ( 1-x) cùng dấu. 
 ( 1 x 2001) 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 20. ᅯN TẬP CHƯƠNG I. (Tiếp)doc.doc